Hệ vi sinh

Showing 1–40 of 65 results

Hệ vi sinh

Van và các thiết bị vi sinh do Ecozen cung cấp được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng đòi hỏi độ sạch sẽ và vô trùng cao. Được ứng dụng cho các ngành công nghiệp như: phòng sạch, dược phẩm, hóa chất tinh chế, mỹ phẩm, linh kiện bán dẫn, F&B… các loại van và thiết bị này dùng để duy trì độ tinh khiết của sản phẩm và giảm thiểu nguy cơ nhiễm bẩn.

Được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, PTFE và EPDM, tất cả đều được biết đến với khả năng chống ăn mòn, nhiệt độ khắc nghiệt và khả năng tương thích hóa học. Điều này đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong môi trường vệ sinh khắt khe. Ngoài ra các sản phẩm chúng tôi cung cấp cũng đạt các tiêu chuẩn trong môi trường làm việc sạch của hệ thống CIP và SIP và các chứng nhận như: FDA/USP, EHEDG, 3-A,..

Van vi sinh

Van vi sinh Ecozen cung cấp tuân thủ các tiêu chuẩn về thiết kế, vật liệu, độ hoàn thiện với yêu cầu bề mặt bên ngoài cũng như bên trong cần đạt độ mịn, không có các vết nứt, gờ cạnh hay nếp gấp. Đảm bảo ngăn chặn tích tụ vi khuẩn và dễ dàng vệ sinh, bảo trì thiết bị, mang lại nhiều lợi ích góp phần đáng kể vào việc tối ưu hóa hoạt động và nâng cao năng suất cho doanh nghiệp.

Đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất Ecozen cung cấp được thiết kế tỉ mỉ, chuyên biệt cho từng ngành công nghiệp, cung cấp giải pháp giám sát áp suất chính xác, đáng tin cậy và vệ sinh. Sản phẩm của chúng tôi giúp hỗ trợ vận hành quy trình trơn tru, tuân thủ các tiêu chuẩn cao nhất của ngành.

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ Faraday để đo vận tốc chất lỏng một cách chính xác. Sản phẩm của chúng tôi được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xử lý nước thải, sản xuất hóa chất, thực phẩm và đồ uống, điện lực, giấy và bột giấy, kim loại và khai thác mỏ, dược phẩm, v.v.

Cảm biến báo mức

Cảm biến đo mức vi sinh được sử dụng để báo động vị trí cao, thấp trong bể chứa hoặc đường ống của quy trình sản xuất, đảm bảo an toàn chất lượng cũng như duy trì tính đồng nhất của sản phẩm.

Xem thêm
Model: S10H-1-1

Van kim ADCA model NV40

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/4" - 1/2".
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 400bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550 ºC.

Model: S10H-1

Van Xả Tràn ADCA Model OVF40

  • Vật liệu: Thép carbon
  • Kích thước: DN 15 đến DN 80.
  • Kết nối: Bích

Model: M3HP | DN65 - 100 BPE

  • Molde: M3HP | DN65 - 100 BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 225ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: S10HV

  • Model: S10HV
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2" - 2"
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 200ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: ISH10I

  • Molde: ISH10I
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN80
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 200ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: ISC20i

  • Molde: ISC20i
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN150
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)/ Bích (ASME)
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 200ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: PV928

  • Model: PV928
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Clamp/ Ren/ Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 13bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 170ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: PV926A

  • Model: PV926A
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Clamp/ Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 13bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 170ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: SRV6

  • Model: SRV6
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: DN 20 x 25 - DN 40 x 50
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: TSS7

  • Molde: TSS7
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: 1/2" - 1"
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất hoạt động tối đa: 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 165ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: TSS6H

  • Molde: TSS6H
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: 1/2" - 1 1/2"
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất hoạt động tối đa: 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 165ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: 694

  • Model: 694
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 10x15 - 25x25
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 260ºC

Model: PS163

  • Model: PS163
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối:  Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: PS161

  • Model: PS161
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối:  Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: P163

  • Model: P163
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối:  Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: P161

  • Model: P161
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối:  Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: 5032

  • Model: 5032
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC

Model: 5650

  • Model: 5650
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC

Model: MUT2400EL

  • Model: MUT2400EL
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Chất liệu:
    • Vỏ thân: Thép không gỉ AISI 304/ 316 (Khi có yêu cầu)
    • Kết nối: Thép không gỉ AISI 304/ 316 (Khi có yêu cầu)
    • Đệm: PTFE
  • Kiểu kết nối: Triclamp
  • Áp suất tối đa:
    • 16bar: Triclamp
    • 25bar: DIN/ SMS
  • Nhiệt độ hoạt động: PTFE: -40 ~ 130ºC (180ºC nếu yêu cầu)
  • Cấp bảo vệ: IP68

Model: 2940

  • Model: 2940
  • Kích thước: DN20 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất làm việc: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2934

  • Model: 2934
  • Vật liệu: Thép không  gỉ
  • Kích thước: DN25 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ hoạt động: –10 ~ 120ºC
qr code

Model: 2933

  • Model: 2933
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: PN25
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: SRT10

  • Model: SRT10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2″ – 4″
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 210°C
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: SWS

  • Model: SWS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2″ – 4″
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 210°C
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: SRV8

  • Model: SRV8
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: DN 20 x 25 - DN 40 x 50
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3H DN150 ASME BPE

  • Molde: M3H DN150 ASME BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN150
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 220ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3H DN65-100 ASME BPE

  • Molde: M3H DN65-100 ASME BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 220ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3H DN15-50 ASME BPE

  • Molde: M3H DN15-50 ASME BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 220bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 220ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3H | DN 65 – 100 DIN

  • Molde: M3H | DN 65 – 100 DIN
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 220ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3H | DN 10 – 50 DIN

  • Molde: M3H | DN 10 – 50 DIN
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 100bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 220ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3HP | DN150 BPE

  • Molde: M3HP | DN150 BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN150
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3HP | DN15 - 50 BPE

  • Molde: M3HP | DN15 - 50 BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 100bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 225ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: M3HP | DN 65 - 100 DIN

  • Molde: M3HP | DN 65 - 100 DIN
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 225ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: 5941E

  • Model: 5941E
  • Kích thước: DN25 - DN100
  • Kết nối: Nối ren
  • Áp suất: PN10
  • Nhiệt độ: 120 ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ

Model: 2951

  • Model: 2951
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ

Model: 2950

  • Model: 2950
  • Kích thước: DN15
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: SIS

  • Model: SIS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Áp suất: PN40
  • Nhiệt độ: 150℃
  • Kết nối: Nối ren
qr code

Model: 5613

  • Model: 5613
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: PN25
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 5013

  • Model: 5013
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: PN25
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2985

  • Model: 2985
  • Kích thước: DN15 đến DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

6 lý do nên chọn Ecozen

Nhập khẩu Châu Âu, đầy đủ giấy tờ xuất xứ.

Ecozen tư vấn giải pháp cải thiện/mở rộng hệ thống và tối ưu năng lượng.

Bảo hành 1 đổi 1. Hỗ trợ kỹ thuật toàn quốc 24/7. Hội thảo kỹ thuật miễn phí.

4 Văn phòng tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ecozen cung cấp sản phẩm dịch vụ phạm vi toàn quốc.

Đội ngũ kỹ thuật giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và tư vấn tận tâm.

Kho hàng có sẵn, đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng.

Giải pháp IoT

h

Factory Brain – Giải pháp chuyển đổi số toàn diện

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Quản Lý Và Giám Sát Yếu Tố Môi Trường (EMM)

Giảm 25% chi phí môi trường

  • Nâng cao hiệu quả và kiểm soát chi phí.
  • Phát hiện sớm các rủi ro về môi trường.
  • Cải tiến liên tục.
  • Sức khỏe và an toàn của người lao động.
  • Đảm bảo tuân thủ quy định.
  • Khả năng cạnh tranh cao hơn.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Tổng Thể Hiệu Suất Thiết Bị (OEE)

Cải thiện 25% hiệu suất thiết bị

  • Hiểu rõ tình trạng sản xuất từng thiết bị.
  • Tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất.
  • Dự báo và bảo trì hiệu quả.
  • Tăng cường khả năng cạnh tranh.
XEM THÊM
h

Giải pháp quản lý trực quan hóa quy trình theo thời gian thực (RPV)

Tăng 15% năng suất và hiệu quả tổng thể

  • Nâng cao khả năng ra quyết định.
  • Phân tích dữ liệu hợp lý.
  • Cải thiện giám sát hiệu suất.
  • Giải quyết vấn đề chủ động.
  • Tiết kiệm chi phí.
XEM THÊM

Bài viết liên quan

bo-loc-vi-sinh-duong-hoi-adca-eu

Bộ lọc vi sinh đường hơi ADCA EU

Việc lắp lọc vi sinh đường hơi ADCA EU để loại bỏ tạp chất, cung cấp hơi sạch là cần thiết để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm...

Các dòng van vi sinh chuyên dùng cho ngành thực phẩm (Food industry)

Van vi sinh là một loại van được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn và sức khỏe cụ thể cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống(nước giải khát). Các van vi sinh này rất cần thiết để đảm bảo duy trì độ sạch của các sản...
Handbook Brochure Hệ Vi Sinh

Handbook Brochure Hệ Vi Sinh

ADCAPure là dòng sản phẩm đặc biệt dành riêng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe như dược phẩm, mỹ phẩm, hóa chất tốt và thực phẩm. Phạm vi tập trung vào các lưu chất sạch như: hơi nước sạch, WFI, không khí sạch, nitơ, oxy và các phương tiện khác. Có thể...
Van vi sinh và thiết bị ngành dược

Van vi sinh ngành dược đạt chuẩn EHEDG

Vai trò của thiết bị ngành dược Thiết bị ngành dược là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến hiệu quả và chất lượng trong nhà máy sản xuất dược phẩm.  Ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đã góp phần mở rộng hướng sản xuất dược phẩm cùng các thiết bị y...

Cảm biến đo mức được sử dụng như thế nào để chế biến thực phẩm?

Cảm biến đo mức đóng một vai trò không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Từ việc theo dõi mức chất lỏng quan trọng đến đảm bảo an toàn, các ứng dụng rất đa dạng. Trong ngành chế biến thực phẩm, rất dễ xảy ra ô nhiễm có hại, hư hỏng hoặc trục trặc...

Ưu điểm của van bi thép không gỉ trong ứng dụng công nghiệp

Van bi thép không gỉ ( van bi inox) đã trở thành một phần không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và nhu cầu về chúng ngày một tăng lên. Các nhà sản xuất thiết bị công nghiệp hiện nay đã phát triển và sản xuất các loại van bi này với nhiều ưu...

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 190 608

    Chat Zalo
    Gọi 0901 190 608