Van và thiết bị đo lường là thành phần thiết yếu trong hệ thống cấp thoát nước, có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát, đo lường, điều chỉnh lưu lượng và áp suất nước, đồng thời mở và đóng dòng chảy. Chúng giúp đảm bảo duy trì áp suất và nguồn cung cấp ổn định cho toàn hệ thống. Van có thể hoạt động thủ công hoặc tự động, giúp duy trì áp suất phù hợp, đảm bảo an toàn, giải phóng không khí dư thừa trong đường ống và ngăn chặn dòng chảy ngược để bảo vệ hệ thống khỏi ô nhiễm. Lưu lượng kế giúp đo lường chính xác mức nước, giảm thiểu lãng phí nước và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.
Trong những năm qua, Ecozen đã cung cấp các sản phẩm đóng vai trò quan trọng cấp và thoát nước, kiểm soát dòng chảy của nước. Kể từ đó, chúng tôi đã liên tục phát triển công nghệ và giải pháp giám sát nước giúp sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên nước.
- Model: MWN130-50NK
- Size: DN50
- Lưu lượng : 25 m3/h
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 130 °C
- Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
- Xuất xứ: Ba Lan, EU
- Model: MWN130-80NK
- Size: DN80
- Lưu lượng : 63 m3/h
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 130 °C
- Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
- Xuất xứ: Ba Lan, EU
- Model: IZM
- Mounting : on wall
- Class of protection: IP65
- Working temperature: 5 - 50ºC
- NK reed switch pulse transmitter: on request dm3 /imp
- Model: MWN130
- Size: Có sẵn size DN25 đến DN150
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 130°C
- Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
- Xuất xứ: Balan, EU
- Model: JS-08
- Size: DN25 - DN40
- Kết nối: Ren
- Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 50ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Model: JS-05
- Size: DN15, DN20
- Kết nối: Ren
- Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 90ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Model: MUT1000EL
- Size: DN25 - DN300
- Chất liệu: Vỏ thân: Thép Carbon (Inox 304) / Ống lưu lượng: Nhựa PA6 / Đệm: PTFE 180 (Ebonite 80)
- Áp suất hoạt động:
- 40bar < DN150
- 16bar > DN200
- Nhiệt độ hoạt động: PTFE: -40 ~ 130ºC (180ºC nếu yêu cầu) / Ebonite: -40 ~ 80ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Đạt chuẩn: OIML
- Model: MUT2200EL
- Size: DN15 - DN2000
- Chất liệu: inox 304/316
- Nhiệt độ hoạt động:
- PTFE: -40 ~ 130ºC (180ºC nếu yêu cầu)
- Ebonite: -40 ~ 80ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Đạt chuẩn: OIML
- Model: EPD
- Chất liệu: Hộp kim nhôm/ Thép không gỉ
- Size: DN40 - DN300
- Kết nối: Bích/ Clamp
- Độ chính xác: ±0.5% (0.2%)
- Áp suất hoạt động: 10bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120ºC
- Cấp bảo vệ: IP67
- Đạt chuẩn đo lường: OIML
- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Thiết bị chống tĩnh điện
- Thiết kế an toàn cháy nổ
- Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211
- Model: 2027
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1/4" - 4"
- Kết nối: Hàn (socket weld)
- Áp suất tối đa: 63bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Model: 5635
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1/4″ – 4″
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 63bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Model: 5025
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 63bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Model: 5629
- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Model: 2025C
- Vật liệu thép không gỉ CF8M (316)
- Size: 1/4" - 4"
- Kết nối: ren
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Áp suất tối đa: 63bar
- Xuất xứ: Genebre - Tây Ban Nha
- Model: 5611
- Chất liệu:
- Thân van: Gang dẻo
- Đĩa van: Thép không gỉ
- Seat: PTFE
- Size: DN50 - DN300
- Kiểu kết nối: Wafer
- Áp suất làm việc tối đa: 10 bar
- Nhiệt độ làm việc: -25ºC ~ 180ºC
- Model: 5634
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN50 – DN250
- Kết nối: Wafer
- Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
- Áp suất tối đa: 10 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180°C
- Model: 5633
- Chất liệu:
- Thân van: Gang
- Đĩa van: Thép không gỉ
- Size: DN50 - DN300
- Áp suất làm việc tối đa:
- 16 bar (DN50 - DN300)
- 10 bar (DN350 - DN600)
- Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC
- Model: 5635
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: 1/4″ – 4″
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 63bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Model: 5625
- Chất liệu: Gang dẻo
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
- Áp suất tối đa: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Model: 5605
- Chất liệu: Thép carbon
- Kích thước: DN25 – DN100
- Kết nối: Wafer
- Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
- Áp suất tối đa: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 180ºC
- Model: JTR301
- Chất liệu: Hộp kim nhôm
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
- Áp suất hoạt động: 0 ~ 60bar
- Khoảng cách đo: 6 - 20m
- Độ chính xác: +/- 5mm/ +/-0.1% F.S
- Cấp bảo vệ: IP67
- Tiêu chuẩn: Atex
- Model: JFR3-FMCW
- Chất liệu: Hộp kim nhôm
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
- Áp suất hoạt động: -1 ~ 10bar
- Khoảng cách đo: 10 - 12m
- Độ chính xác:
- < 2.5m,± 5mm
- > 2.5m,± 0.2% F.S
- Cấp bảo vệ: IP67
- Model: SIS
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Áp suất: PN40
- Nhiệt độ: 150℃
- Kết nối: Nối ren
6 lý do nên chọn Ecozen
Ecozen được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí điện năng.
Sử dụng Ecozen là một cách hiệu quả để giảm lượng khí thải và tác động đến môi trường.
Với thiết kế đơn giản và các tính năng thông minh, Ecozen dễ dàng để cài đặt và vận hành.
Ecozen có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như gia đình, văn phòng, hoặc các công trình lớn.
Được sản xuất bởi các công nghệ tiên tiến, Ecozen mang lại độ tin cậy và hiệu suất cao.
Ecozen thường đi kèm với các dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, bao gồm bảo trì và sửa chữa.