- Model: MWN 130, MWN130-40, MWN130-50, MWN130-65, MWN130-80, MWN130-100…
- Size: Có sẵn size DN25 đến DN150
- Áp suất làm việc tối đa: 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 130 °C
- Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
- Xuất xứ: Balan, EU
- Ứng dụng: đo nước lạnh, nước nóng cho tòa nhà, khách sạn, khu công nghiệp, khu dân cư…
Đồng hồ nước Powogaz Apator
Đồng hồ nước Powogaz (Water meter) hay đồng hồ đo nước, đồng hồ nước công nghiệp, đồng hồ nước có kiểm định là thiết bị vật tư dùng để thống kê, đo đếm lưu lượng nước đầu vào và đầu ra một cách chính xác. Cấu tạo của đồng hồ nước có kiểm định sẽ là dùng để đếm, xác định lượng vật chất chảy qua ống dẫn trong một khoảng thời gian nhất định và nó được hiển thị bằng các chỉ số trên đồng hồ nước Apator.
Cấu tạo đồng hồ nước có kiểm định
Được cấu tạo gồm hai bộ phận chính đó là thân đồng hồ và ruột đồng hồ.
Cấu tạo của đồng hồ đo nước
Thân đồng hồ nước có kiểm định: được làm từ nhiều loại vật liệu như gang, nhựa, đồng và inox. Tùy theo mục đích sử dụng mà có thân làm bằng chất liệu khác nhau để có thể chịu được các loại chất lỏng đo đạc. Phần thân có thể làm theo hai dạng là bắt bích và bắt ren để lắp đặt đồng hồ vào đường ống. Tùy theo đường ống lớn nhỏ mà chúng ta có các thân đồng hồ phù hợp với kiểu kết nối riêng.
Bộ đếm số và mặt hiển thị của đồng hồ nước Powogaz: là phần quan trọng nhất của công tơ nước. Và đây cũng là phần chính của toàn bộ cấu tạo. Và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước mà chúng ta đang sử dụng; được cấu tạo chính là nhựa chịu nhiệt chia làm hai phần chính là: phần cánh quạt truyền động và phần bộ đếm số bằng hệ thống bánh răng truyền động liên tục theo số lượng chuẩn.
Đặc tính của đồng hồ đo nước Powogaz
– Đồng hồ kiểu, đa tia, kiểu ướt mặt dầu, mặt khô, mặt số ngang dễ đọc, vận hành bằng hệ thống cánh quạt. Đảm báo độ chính xác cao, rất nhạy trong phạm vi lưu lượng nước rộng.
– Vật liệu chế tạo là nhựa trên nắp, bền tốt, hoạt động ổn định, đáng tin cậy.
– Hộp số chứa chất lỏng bên trong đồng thời được lắp khít với thân của đồng hồ. Nên đảm bảo thông số rất rõ ràng, tuổi thọ cao và dễ đọc, bền với thời tiết xấu.
– Kiểu dáng đẹp, thông dụng với người dùng.
– Có thể sử dụng với mọi môi trường thời tiết, rất phù hợp với môi trường khí hậu Việt Nam.
– Kiểu lắp: Lắp ren hoặc lắp bích.
Thông số kỹ thuật:
Parameter | MWN, MWN-XX | |||||||||||||
Nominal diameter | DN | mm | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Temperature class
(Working temperatures range) |
T30 (0,1÷30°C), T50 (0,1÷50°C) | MWN (without transmitter) or MWN (with transmitter) in NK, NO, NKO, NKOP optio | ||||||||||||
Constant flow rate | Q3 | m3/h | 25 | 40 | 63 | 100 | 160 | 250 | 400 | 630 | 1000 | 1600 | ||
Overload flow rate | Q4 | m3/h | 31,25 | 50 | 78,75 | 125 | 200 | 312,5 | 500 | 787,5 | 1250 | 2000 | ||
Transitional flow rate | Q2 | m3/h | 0,4 | 0,64 | 0,806 | 1 | 1,28 | 2,5 | 3,2 | 8,064 | 16 | 20,48 | 25,6 | |
Minimal flow rate | Q1 | m3/h | 0,25 | 0,4 | 0,504 | 0,625 | 0,8 | 1,563 | 2 | 5,04 | 10 | 12,8 | 16 | |
Starting flow rate | – | m3/h | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 3 | 8 | ||
R measuring rate | Q3/Q1 | – | 100 | 100 | 125 | 160 | 200 | 160 | 200 | 125 | 100 | 125 | 100 | |
Coefficient | Q2/Q1 | – | 1,6 | |||||||||||
Temperature class
(Working temperatures range) |
T130 (0,1÷130°C) | MWN (without transmitter) or MWN (with transmitter) in NK, NKP optio | ||||||||||||
Constant flow rate | Q3 | m3/h | 25 | 25 | 40 | 63 | 100 | 160 | 250 | 400 | 630 | 1000 | ||
Overload flow rate | Q4 | m3/h | 31,25 | 31,25 | 50 | 78,75 | 125 | 200 | 312,5 | 500 | 787,5 | 1250 | ||
Transitional flow rate | Q2 | m3/h | 1 | 1 | 1,6 | 2,52 | 4 | 6,4 | 10 | 16 | 40,32 | 64 | ||
Minimal flow rate | Q1 | m3/h | 0,625 | 0,625 | 1 | 1,575 | 2,5 | 4 | 6,25 | 10 | 25,2 | 40 | ||
Starting flow rate | – | m3/h | 0,25 | 0,25 | 0,3 | 0,35 | 0,6 | 1,1 | 2 | 4 | 8 | 15 | ||
R measuring rate | Q3/Q1 | – | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 25 | 25 | ||
Coefficient | Q2/Q1 | – | 1,6 | |||||||||||
Clase de resistencia al perfil de caudal | – | – | U0, D0 | |||||||||||
Indication range | – | m3 | 106 | 107 | ||||||||||
Accuracy of indication | – | m3 | 0,0005 | 0,005 | 0,05 | |||||||||
Upper pressure limit | Pmax | – | MAP16=(16bar) | |||||||||||
Working pressure range | bar | from 0,3 to 16 | ||||||||||||
Max pressure lost | kPa | ΔP16=(0,16bar) | ||||||||||||
Working position | – | – | H, V | |||||||||||
Border range error allowed | ε | % | ±5% (Q1≤Q≤Q2)
±2 (Q2≤Q≤Q4) for 0,1≤T≤30°C ±3 (Q2≤Q≤Q4) for T>30°C |
|||||||||||
NK Reed Switch pulse transmitter | – | dm3/
imp. |
1000 (standard impulsion) 2,5; 10; 25; 100; 250 | 10000 (standard impulsion) | ||||||||||
25; 100; 250; 1000; 2500; | 250; 1000; 2500; | |||||||||||||
Optoelectronic impulse transmitter NO** | – | dm3/
imp. |
1 | 10 | 105,2632 | |||||||||
Dimension | L | mm | 200 | 200 | 200 | 225/200*** | 250 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | ||
h | mm | 65 | 72 | 83 | 95 | 105 | 120 | 135 | 160 | 193 | 230 | |||
H | mm | 177 | 187 | 197 | 219 | 229 | 257 | 357 | 382 | 427 | 497 | |||
H1**** | mm | 227 | 287 | 297 | 239 | 349 | 377 | 582 | 607 | 652 | 722 | |||
DZ | mm | 150 | 165 | 185 | 200 | 220 | 250 | 285 | 340 | 400 | 460 | |||
Weight | without transmitter | kg | 7,9 | 9,9 | 10,6 | 13,3/13,8*** | 15,6 | 18,1 | 40,1 | 51,1 | 75,1 | 103,1 | ||
with transmitter NK | NO | 8,3 | 10,3 | 11 | 13,7/14,2*** | 16 | 18,5 | 40,5 | 51,5 | 75,5 | 103,5 |