Đồng hồ nước đo lưu lượng dạng cơ Apator Model MWN130

Thông tin cơ bản

  • Model: MWN 130, MWN130-40, MWN130-50, MWN130-65, MWN130-80, MWN130-100…
  • Size: Có sẵn size DN25 đến DN150
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130 °C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Balan, EU
  • Ứng dụng: đo nước lạnh, nước nóng cho tòa nhà, khách sạn, khu công nghiệp, khu dân cư…

qr code

Tư vấn sản phẩm/hỗ trợ kỹ thuật
Email: contact@eco-genergy.com
Hotline: 0903 608 602

Báo giá Tải Catalog

Đồng hồ nước Powogaz Apator

Đồng hồ nước Powogaz (Water meter) hay đồng hồ đo nước, đồng hồ nước công nghiệp, đồng hồ nước có kiểm định là thiết bị vật tư dùng để thống kê, đo đếm lưu lượng nước đầu vào và đầu ra một cách chính xác. Cấu tạo của đồng hồ nước có kiểm định sẽ là dùng để đếm, xác định lượng vật chất chảy qua ống dẫn trong một khoảng thời gian nhất định và nó được hiển thị bằng các chỉ số trên đồng hồ nước Apator.

đồng hồ nước có kiểm định | đồng hồ áp suất nước | đồng hồ nước powogaz

Cấu tạo đồng hồ nước có kiểm định

Được cấu tạo gồm hai bộ phận chính đó là thân đồng hồ và ruột đồng hồ.

Cấu tạo đồng hồ đo nướcCấu tạo của đồng hồ đo nước

Thân đồng hồ nước có kiểm định: được làm từ nhiều loại vật liệu như gang, nhựa, đồng và inox. Tùy theo mục đích sử dụng mà có thân làm bằng chất liệu khác nhau để có thể chịu được các loại chất lỏng đo đạc. Phần thân có thể làm theo hai dạng là bắt bích và bắt ren để lắp đặt đồng hồ vào đường ống. Tùy theo đường ống lớn nhỏ mà chúng ta có các thân đồng hồ phù hợp với kiểu kết nối riêng.

Bộ đếm số và mặt hiển thị của đồng hồ nước Powogaz: là phần quan trọng nhất của công tơ nước. Và đây cũng là phần chính của toàn bộ cấu tạo. Và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước mà chúng ta đang sử dụng; được cấu tạo chính là nhựa chịu nhiệt chia làm hai phần chính là: phần cánh quạt truyền động và phần bộ đếm số bằng hệ thống bánh răng truyền động liên tục theo số lượng chuẩn.

Đặc tính của đồng hồ đo nước Powogaz

– Đồng hồ kiểu, đa tia, kiểu ướt mặt dầu, mặt khô, mặt số ngang dễ đọc, vận hành bằng hệ thống cánh quạt. Đảm báo độ chính xác cao, rất nhạy trong phạm vi lưu lượng nước rộng.

– Vật liệu chế tạo là nhựa trên nắp, bền tốt, hoạt động ổn định, đáng tin cậy.

– Hộp số chứa chất lỏng bên trong đồng thời được lắp khít với thân của đồng hồ. Nên đảm bảo thông số rất rõ ràng, tuổi thọ cao và dễ đọc, bền với thời tiết xấu.

– Kiểu dáng đẹp, thông dụng với người dùng.

– Có thể sử dụng với mọi môi trường thời tiết, rất phù hợp với môi trường khí hậu Việt Nam.

– Kiểu lắp: Lắp ren hoặc lắp bích.

Thông số kỹ thuật:

Parameter MWN, MWN-XX
Nominal diameter DN mm 40 50 65 80 100 125 150 200 250 300
Temperature class

(Working temperatures range)

T30 (0,1÷30°C), T50 (0,1÷50°C) MWN (without transmitter) or MWN (with transmitter) in NK, NO, NKO, NKOP optio
Constant flow rate Q3 m3/h 25 40 63 100 160 250 400 630 1000 1600
Overload flow rate Q4 m3/h 31,25 50 78,75 125 200 312,5 500 787,5 1250 2000
Transitional flow rate Q2 m3/h 0,4 0,64 0,806 1 1,28 2,5 3,2 8,064 16 20,48 25,6
Minimal flow rate Q1 m3/h 0,25 0,4 0,504 0,625 0,8 1,563 2 5,04 10 12,8 16
Starting flow rate m3/h 0,15 0,15 0,2 0,25 0,25 0,5 1,0 1,5 3 8
R measuring rate Q3/Q1 100 100 125 160 200 160 200 125 100 125 100
Coefficient Q2/Q1 1,6
Temperature class

(Working temperatures range)

T130 (0,1÷130°C) MWN (without transmitter) or MWN (with transmitter) in NK, NKP optio
Constant flow rate Q3 m3/h 25 25 40 63 100 160 250 400 630 1000
Overload flow rate Q4 m3/h 31,25 31,25 50 78,75 125 200 312,5 500 787,5 1250
Transitional flow rate Q2 m3/h 1 1 1,6 2,52 4 6,4 10 16 40,32 64
Minimal flow rate Q1 m3/h 0,625 0,625 1 1,575 2,5 4 6,25 10 25,2 40
Starting flow rate m3/h 0,25 0,25 0,3 0,35 0,6 1,1 2 4 8 15
R measuring rate Q3/Q1 40 40 40 40 40 40 40 40 25 25
Coefficient Q2/Q1 1,6
Clase de resistencia al perfil de caudal U0, D0
Indication range m3 106 107
Accuracy of indication m3 0,0005 0,005 0,05
Upper pressure limit Pmax MAP16=(16bar)
Working pressure range bar from 0,3 to 16
Max pressure lost kPa ΔP16=(0,16bar)
Working position H, V
Border range error allowed ε % ±5% (Q1≤Q≤Q2)

±2 (Q2≤Q≤Q4) for 0,1≤T≤30°C

±3 (Q2≤Q≤Q4) for T>30°C

NK Reed Switch pulse transmitter dm3/

imp.

1000 (standard impulsion) 2,5; 10; 25; 100; 250 10000 (standard impulsion)
25; 100; 250; 1000; 2500; 250; 1000; 2500;
Optoelectronic impulse transmitter NO** dm3/

imp.

1 10 105,2632
Dimension L mm 200 200 200 225/200*** 250 250 300 350 450 500
h mm 65 72 83 95 105 120 135 160 193 230
H mm 177 187 197 219 229 257 357 382 427 497
H1**** mm 227 287 297 239 349 377 582 607 652 722
DZ mm 150 165 185 200 220 250 285 340 400 460
Weight without transmitter kg 7,9 9,9 10,6 13,3/13,8*** 15,6 18,1 40,1 51,1 75,1 103,1
with transmitter  NK | NO 8,3 10,3 11 13,7/14,2*** 16 18,5 40,5 51,5 75,5 103,5

Catalogue

Nút download

Hướng Dẫn Sử Dụng

Hướng Dẫn Sử Dụng

Hình Ảnh Thực Tế

Sản phẩm tương tự

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 190 608

    Chat Zalo
    Gọi 0901 190 608