Ngành sản xuất nước giải khát

Giải pháp van công nghiệp và thiết bị kiểm soát quy trình cho ngành Sản xuất nước giải khát

Quy mô và thách thức ngành nước giải khát

Ngành sản xuất nước giải khát đang phát triển mạnh mẽ với nhu cầu tiêu thụ liên tục tăng cao. Để cạnh tranh, các doanh nghiệp cần vận hành hệ thống sản xuất với công suất lớn, chất lượng ổn định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh khắt khe. Tuy nhiên, không ít nhà máy đang đối mặt với các thách thức như:

  • Quản lý chất lượng nước và an toàn thực phẩm.
  • Tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và chi phí vận hành.
  • Kiểm soát rủi ro mất ổn định trong quá trình gia nhiệt, tiệt trùng, đóng chai.
  • Đáp ứng yêu cầu kiểm soát và tự động hóa ngày càng cao.
  • Đáp ứng các quy định khắt khe về bảo vệ môi trường, giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.

Quy trình sản xuất nước giải khát và giải pháp ECZ

Xử lý nước thô
  1. Vấn đề thực tế: Kiểm soát chất lượng nước, ngăn lẫn tạp chất, duy trì áp suất ổn định.
  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Cung cấp nước sạch ổn định, bảo vệ thiết bị, tiết kiệm chi phí bảo trì.
JTR301-2

  • Vật liệu: PVDF, PP, NBR, SUS304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ tối đa: 200ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-4

  • Model: FC/FD MINI Series
  • Vật liệu: PP, PVDF, NBR, SUS304/316
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ tối đa: 200°C

JTR301-5

  • Model: FG
  • Vật liệu: SS304, 316/ PP/ PVC
  • Tín hiệu ngõ ra: 4 – 20 mA
  • Áp suất tố đa: 30bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex
  • Hiệu suất cao và thiết kế mô-đun mạch điện an toàn.

JTR301-7

  • Model: EC
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Cảm biến: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65.

JTR301-9

  • Model: EAX
  • Chất liệu:
  • Đầu dò: PVDF
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Phạm vi đo tối đa: 12m
  • Độ chính xác +/- 0,25% ở độ phân giải chất lỏng là 2 mm.
  • Đầu ra Analog: 4 ~ 20mA hoặc 20 ~ 4mA.
  • Cung cấp điện áp: 110 / 220VAC hoặc 24VDC.
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 70ºC.

SF

  • Model: SF
  • Vật liệu: SUS304
  • Ống: 1" ~ 3"
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 150ºC
qr code

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

  1. Vấn đề thực tế: Mất cân bằng nhiệt độ, tiêu hao năng lượng, hư hỏng van/bẫy hơi.
  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Tăng hiệu suất truyền nhiệt, giảm tiêu hao năng lượng, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
234A

  • Model: 234A
  • Vật liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
qr code

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

FLT16

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

FLT49TW

  • Model: FLT49TW
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT39TW

  • Model: FLT39TW
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT25

  • Model: FLT25
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

  1. Vấn đề thực tế: Không kiểm soát được áp suất trong quá trình đồng hóa.
  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Giám sát và kiểm soát chính xác áp suất, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

• Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
• Hàn: AISI 316L TIG.
• Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

  1. Vấn đề thực tế: Lượng nước tiêu hao lớn, mất nhiệt, chi phí năng lượng cao.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Tiết kiệm nước và hơi, nâng cao hiệu quả rửa chai, giảm chi phí vận hành.

  • Model: PAV21
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: PPI-63 G1/8” NPT PPI-90 G1/4” NPT
  • Áp suất: 5 bar/ 8 bar
qr code

PPV15

  • Model: PPV15 (EN)
  • Chất liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

215

  • Model: 215
  • Vật liệu: Gang/ Đồng/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550°C

234A

  • Model: 234A
  • Vật liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
qr code

FLT16

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

FLT49TW

  • Model: FLT49TW
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT21

  • Model: FLT21
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT314TW

  • Model: FLT314TW
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN80
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

  1. Vấn đề thực tế: Không đồng đều nhiệt độ, tiêu hao năng lượng trong trao đổi nhiệt.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Đảm bảo hiệu quả thanh trùng, tiết kiệm chi phí năng lượng và vận hành ổn định
215

  • Model: 215
  • Vật liệu: Gang/ Đồng/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550°C

234

  • Model: 234
  • Vật liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
qr code

PAT

  • Model: PAT
  • Vật liệu: Thép không gỉ, Titanium
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)/ Bích (ASME)
  • Áp suất làm việc tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 180ºC

  • Kích thước: 4″, 5″, 6″ (100, 125, 150 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -40 ~ 500°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: khóa lưỡi lê bằng thép không gỉ.
  • Mặt đồng hồ: kính cường lực.
  • Mặt số: nhôm trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

FLT16

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

FLT21

  • Model: FLT21
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

  1. Vấn đề thực tế: Hao phí năng lượng trong hệ tiệt trùng, vận hành thiếu ổn định.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Tối ưu năng lượng, kiểm soát nhiệt chính xác, tăng độ bền thiết bị.

  • Model: PAV21
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: PPI-63 G1/8” NPT PPI-90 G1/4” NPT
  • Áp suất: 5 bar/ 8 bar
qr code

PRV57

  • Model: PRV57
  • Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Size: DN15 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250°C
  • Áp suất giảm: 0,07 – 17bar

  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

215

  • Model: 215
  • Vật liệu: Gang/ Đồng/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550°C

234

  • Model: 234
  • Vật liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
qr code

FLT16

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

FLT49TW

  • Model: FLT49TW
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT49

  • Model: FLT49
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FLT314TW

  • Model: FLT314TW
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN80
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

  1. Vấn đề thực tế: Không kiểm soát được nhiệt độ, lưu lượng CIP gây tốn hơi và nước.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Tăng hiệu quả vệ sinh, tiết kiệm nước và hơi, đảm bảo an toàn thực phẩm.

PAT

  • Model: PAT
  • Vật liệu: Thép không gỉ, Titanium
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)/ Bích (ASME)
  • Áp suất làm việc tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 180ºC

PRV57

  • Model: PRV57
  • Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Size: DN15 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250°C
  • Áp suất giảm: 0,07 – 17bar

FLT27

  • Model: FLT27
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN40 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

FLT29

  • Model: FLT29
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

EV25S/ EV25G

  • Model: V16/2
  • Chất liệu: Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

  • Model: AVF7000-F025-623-A1-NR-H
  • Vật liệu: SS316
  • Kết nối: Bích DIN DN25 PN16
  • Function: Display + temperature sensor
  • Nhiệt độ tối đa: -40 to +280 DegC.
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Installation: Remote Type with 10 m cable
  • Power supply: 24 VDC
  • Flow Range: 20~411 kg/h (@8barg)
  • Output: 4-20 mA (2 wires) with HART signal

  1. Vấn đề thực tế: Khó đo đếm lưu lượng nước thải, kiểm soát an toàn môi trường.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Giám sát chính xác lưu lượng nước thải, đảm bảo tuân thủ quy chuẩn môi trường.

WI

  • Model: WI-40/ WI-50/WI-65/ WI-80/ WI-100/ WI-125/ WI-150/ WI-200/ WI-250
  • Size: DN40 - DN250
  • Vật liệu: gang
  • Kết nối: mặt bích PN16
  • Nhiệt độ tối đa: 50ºC
qr code

AMF900

  • Model: AMF900
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN2000
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 180ºC
  • Áp suất tối đa: 350 kgf/cm²
  • Phạm vi đo: 0,25 - 12 m/s
  • Độ chính xác: +/- 0,4% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68

JTR301-1

  • Model: FA/FB Series
  • Vật liệu phao : PVC, PP, SUS304
  • Áp suất tối đa: 4,5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 170ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen

1. Giải pháp đồng bộ

Cung cấp thiết bị cho toàn bộ quy trình sản xuất.

Thiết bị bền bỉ, tiết kiệm năng lượng.

Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh và vận hành nghiêm ngặt.

Đã triển khai thành công tại nhiều nhà máy lớn trong ngành.

Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.

Bạn chỉ cần gửi nhu cầu, sẽ có nhân viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống của bạn.

Giải Pháp IOT | Eco-Smart

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

  • Xử lý nước thô: Giám sát tình trạng thiết bị (ECM) – Các Motor trong công đoạn xử lý nước.
  • Phòng thanh trùng: Giám sát tình trạng thiết bị (ECM) – Các Motor.
  • Đường hầm tiệt trùng chai nhựa: Giám sát tình trạng thiết bị (ECM) – Các Motor.
  • Phòng CIP: Giám sát tình trạng thiết bị (ECM) – Các Motor.

 

Giảm 50% thời gian dừng máy: Giảm thời gian chết | Giảm chi phí bảo trì | Dự báo sớm và tăng cường an toàn | Giảm chi phí tiềm ẩn | Nâng cao chất lượng sản phẩm | Tăng tính cạnh tranh.

Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

  • Gia nhiệt nấu (nấu nước đường thành syrup): Giám sát năng lượng (EEC)  – hơi nóng
  • Phòng thanh trùng: Giám sát năng lượng (EEC) – hơi nóng
  • Phòng CIP: Giám sát Năng lượng (EEC) – Điện, Hơi nóng…

 

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng: Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức | Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục | Dữ liệu năng lượng thời gian thực | Tăng hiệu quả sản xuất | Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác | Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.

Xem thêm

Giải pháp giám sát nguồn nước cấp, nước thải (WMS)

  • Xử lý nước thô: Giám sát nước (WMS)
  • Khu vực xử lý nước thải: Giám sát nước (WMS)

 

Dự đoán khả năng gián đoạn cấp nước và dự báo tốt hơn nhu cầu nước dài hạn | Phân tích hiệu quả sử dụng nước thông minh | Giảm thiểu tràn cống kết hợp | Tiết kiệm nước và đo sáng thông minh | Quản lý áp suất và rò rỉ | Tối ưu hóa lịch làm việc.

Xem thêm

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08