Giải pháp van & thiết bị kiểm soát quy trình cho Hệ thống Lò hơi công nghiệp
Thách thức vận hành lò hơi công nghiệp
Lò hơi đóng vai trò trung tâm trong nhiều ngành công nghiệp, cung cấp hơi nước cho quá trình sản xuất và gia nhiệt. Tuy nhiên, các nhà máy vận hành lò hơi đang đối mặt với nhiều thách thức:
- Chất lượng nước cấp kém gây cáu cặn, ăn mòn, giảm tuổi thọ lò.
- Thất thoát năng lượng từ nước xả đáy, tăng chi phí nhiên liệu.
- Nguy cơ mất an toàn áp suất và nhiệt độ, dễ dẫn đến sự cố nghiêm trọng như nổ lò hơi.
- Yêu cầu tự động hóa và tối ưu vận hành, nâng cao hiệu quả sản xuất.
- Đáp ứng các quy định khắt khe về bảo vệ môi trường, giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.
Hệ thống lò hơi và giải pháp thiết bị Ecozen
- Vấn đề thực tế: Áp suất, nhiệt độ không ổn định. Nguy cơ quá nhiệt, cáu cặn.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Đảm bảo an toàn áp suất, giám sát nhiệt độ, kéo dài tuổi thọ nồi hơi, giảm sự cố mất an toàn.
- Model: 650
- Vật liệu: Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 – DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc: PN40/ PN63/ PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C

- Model: 630
- Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 – DN400
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc: PN16, PN40, PN63, PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C

- Model: 240
- Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc: PN16, PN40
- Nhiệt độ hoạt động: -196 ~ 400°C
- Chuẩn: Atex

- Model: 486
- Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
- Kích thước: 25x50 - 200x250
- Kết nối: Bích
- Áp suất hoạt động tối đa: 40bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 450ºC
- Model: 095AP/ 095ES
- Vật liệu: inox/ đồng
- Kết nối: ren
- Áp suất hoạt động: PN16, PN25
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250ºC

- Model: 685
- Size: 3/8" x 1/2" - 1" x 1"
- Vật liệu: đồng, thép không gỉ
- Kết nối: ren
- Áp suất tối đa: PN36
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250°C
- Seal: PTFE/ rubber/ viton

Van kim ADCA model NV40
- Vật liệu: Thép không ghỉ
- Kích thước: 1/4" - 1/2".
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 400bar
- Nhiệt độ tối đa: 550 ºC.
- Model: HF100
- Size: 3/8" - 1"
- Kết nối: Ren
- Lưu lượng: 20-800 LPH
- Vật liệu: Thân PTFE, vỏ PTFE, cánh PVDF
- Nguồn: 3.8 -> 30VDC
- Output: 4-20mA
- Hãng: NewFlow
- Xuất xứ: Đài Loan
- Model: EC
- Chất liệu:
- Vỏ: Hộp kim nhôm
- Cảm biến: Thép không gỉ
- Kết nối: Ren
- Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
- Cấp bảo vệ: IP65.
- Vấn đề thực tế: Hàm lượng TDS cao, dễ gây cáu cặn, ăn mòn thiết bị.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Kiểm soát chất lượng nước lò hơi liên tục, hạn chế cáu cặn, bảo vệ nồi hơi và hệ thống ống dẫn.
Van xả TDS Adca Model VPC26 :
- Model: VPC26
- Chất liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN40
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 50bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 400ºC
TDS controller Model BCS-211 :
- Compatible with both SPS-21 and SPS-33 series conductivity probes.
- Relay (on/off) output and 4-20 mA transmitter output.
- Standard 35 mm rail fixation according to DIN EN 50022 or directly screwed to chassis plate.
- Allows quick performance tests by pressing and holding the “TEST K” button.

- Vấn đề thực tế: Xả đáy nước nóng gây thất thoát nhiệt, nguy cơ an toàn môi trường.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Làm nguội nước xả đáy an toàn, giảm tổn thất nhiệt, tuân thủ tiêu chuẩn an toàn xả thải.
- Model: CAD
- Chất liệu van: Đồng
- Kích thước: 3/8", 1/2"
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 16bar (40, 80bar khi có yêu cầu)
- Nhiệt độ tối đa: 90ºC
- Cấp bảo vệ: IP65
Bộ làm mát nước lò hơi ADCA :
- Vật liệu: thép không gỉ
- Thân và các bộ phận bên trong chống ăn mòn.
- Mẫu tự thoát nước (đầu vào trên, đầu ra dưới).
- Vấn đề thực tế: Lãng phí nhiệt năng trong nước xả đáy. Tăng chi phí nhiên liệu.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Thu hồi nhiệt năng nước xả, giảm tiêu thụ nhiên liệu, tăng hiệu suất tổng thể của hệ thống hơi.
Bộ làm mát nước lò hơi ADCA :
- Vật liệu: thép không gỉ
- Thân và các bộ phận bên trong chống ăn mòn.
- Mẫu tự thoát nước (đầu vào trên, đầu ra dưới).
- Vấn đề thực tế: Khí hòa tan O2, CO2 trong nước cấp, gây ăn mòn thiết bị.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Loại bỏ khí hòa tan hiệu quả, hạn chế ăn mòn, tăng tuổi thọ nồi hơi, giảm sự cố hệ thống nước cấp.
Bộ khử khí ADCA Model ADG
- Vật liệu: Thép carbon/Thép không ghỉ
- Kích thước: 1" - 10"; DN 25 - DN 250
- Kết nối: Bích/ ren
- Áp suất tối đa: 0,5bar
- Nhiệt độ tối đa: 120ºC.
- Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
- Áp suất hoạt động: 0~40 bar
- Cấp bảo vệ: IP67.
- Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
- Cấp bảo vệ: IP67
- Đo không tiếp xúc, không hao mòn và không gây ô nhiễm.
- Kích thước ăng-ten nhỏ, dễ lắp đặt.
- Model: EG
- Chất liệu: SUS304
- Kết nối: Ren 1/2″
- Khoảng cách đo: 50 – 5500mm
- Áp suất tối đa: 30 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40ºC ~ 200ºC
- Tiêu chuẩn: Atex
- Model: SB/RF
- Chất liệu:
- Vỏ: Nhôm
- Cảm biến: SUS 304/316
- Cách nhiệt: PTFE/ Ceramic
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 20bar
- Nhiệt độ tối đa: 550ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex.
- Model: SC
- Chất liệu:
- Vỏ: Nhôm
- Cảm biến: SUS 304/316
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex
- Vấn đề thực tế: Đốt nhiên liệu kém hiệu quả, khó kiểm soát nhiệt độ, áp suất ổn định.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Đốt nhiên liệu triệt để, kiểm soát nhiệt độ và áp suất chính xác, nâng cao hiệu suất đốt.
- Vật liệu: PVDF, PP, NBR, SUS304/316
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 50bar
- Nhiệt độ tối đa: 200ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex
- Vật liệu: Thép không ghỉ
- Nhiệt độ hoạt động: - 20 đến 150 độ C
- Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
- Lớp bảo vệ: IP65.
- Model: FC/FD MINI Series
- Vật liệu: PP, PVDF, NBR, SUS304/316
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 50bar
- Nhiệt độ tối đa: 200°C
- Model: FA/FB Series
- Vật liệu phao : PVC, PP, SUS304
- Áp suất tối đa: 4,5bar
- Nhiệt độ tối đa: 170ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
Van Giảm Áp Adca Model P20P
- Vật liệu: Thép không ghỉ
- Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
- Kết nối: Ren/ bích
- Áp suất tối đa: 22bar
- Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
- Công suất xả tối đa: 795kg/h.
- Model: PRV25
- Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN25
- Kết nối: Bích/ Ren
- Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
- Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar
- Model: PRV57
- Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
- Size: DN15 - DN100
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250°C
- Áp suất giảm: 0,07 – 17bar
Van giảm áp Pilot Adca Model PRV47:
- Model: PRV47
- Chất liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
- Size: DN15 - DN50
- Kết nối: Ren/ Bích (ASME)/ Bích (EN)/ Hàn
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250ºC
- Áp suất giảm: 0,07 - 17bar
- Model: PRV47/2
- Vật liệu: Thép
- Size: DN65 - 100
- Kết nối: Bích EN1092-1
- Áp suất làm việc: PN16/ PN40
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250ºC

- Vấn đề thực tế: Rủi ro mất an toàn do áp suất/nhiệt độ quá giới hạn. Thiếu hệ thống cảnh báo.
- Lợi ích Ecozen mang lại: Bảo vệ vận hành an toàn, ngăn ngừa sự cố nổ hơi, nâng cao độ tin cậy hệ thống lò hơi.
- Model: 630
- Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 – DN400
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc: PN16, PN40, PN63, PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C

- Model: 650
- Vật liệu: Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 – DN50
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc: PN40/ PN63/ PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C

- Model: 775
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: DN20 – DN32
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 200°C

- Model: 596
- Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
- Kích thước: 25x32 - 400x500
- Kết nối: Bích
- Áp suất hoạt động tối đa: 62bar
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 400ºC
- Model: 685
- Size: 3/8" x 1/2" - 1" x 1"
- Vật liệu: đồng, thép không gỉ
- Kết nối: ren
- Áp suất tối đa: PN36
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250°C
- Seal: PTFE/ rubber/ viton

- Model: 095AP/ 095ES
- Vật liệu: inox/ đồng
- Kết nối: ren
- Áp suất hoạt động: PN16, PN25
- Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250ºC

- Model: HF100
- Size: 3/8" - 1"
- Kết nối: Ren
- Lưu lượng: 20-800 LPH
- Vật liệu: Thân PTFE, vỏ PTFE, cánh PVDF
- Nguồn: 3.8 -> 30VDC
- Output: 4-20mA
- Hãng: NewFlow
- Xuất xứ: Đài Loan
- Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
- Áp suất hoạt động: 0~3 bar
- Cấp bảo vệ: IP67
- Kết nối: G1-1/2”A
- Model: SC
- Chất liệu:
- Vỏ: Nhôm
- Cảm biến: SUS 304/316
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex
- Model: SB/RF
- Chất liệu:
- Vỏ: Nhôm
- Cảm biến: SUS 304/316
- Cách nhiệt: PTFE/ Ceramic
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 20bar
- Nhiệt độ tối đa: 550ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex.
- Model: FG
- Vật liệu: SS304, 316/ PP/ PVC
- Tín hiệu ngõ ra: 4 – 20 mA
- Áp suất tố đa: 30bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
- Tiêu chuẩn: Atex
- Hiệu suất cao và thiết kế mô-đun mạch điện an toàn.
- Model: EC
- Chất liệu:
- Vỏ: Hộp kim nhôm
- Cảm biến: Thép không gỉ
- Kết nối: Ren
- Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
- Cấp bảo vệ: IP65.
- Vấn đề thực tế: Điều khiển bằng tay tốn sức. Độ chính xác điều khiển thấp.
Đầu Actuator Khí Nén Prisma Model PAW :
- Model: PAW
- Vật liệu: aluminium alloy
- Áp suất khí nén điều khiển : 3 đến 8bar
- Moment lực quay: 7.9 đến 22.9 Nm (3-8 bar)
- Loại: Double acting
- Nhiệt độ hoạt động: -32 – 90ºC
- Kết nối khí nén: 1/4”BSP
- Model: PA
- Loại: Double acting
- Vật liệu: aluminium alloy
- Áp suất khí nén điều khiển : 3 đến 8bar
- Moment lực quay: 17 đến 5000 Nm tại áp 6bar
- Nhiệt độ hoạt động: -32 - 90ºC
- Kết nối khí nén: 1/4”BSP

- Model: Series 500
- Size: DN50 - DN400
- Kiểu kết nối: Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: PN6 / PN10 / PN16 / Class 150
- Áp suất làm việc: 6bar - 10 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 200ºC
- Model: Series 2E3
- Chất liệu: Gang dẻo
- Size: DN150 - DN2000
- Kết nối: 2 Mặt Bích
- Áp suất làm việc: 16 bar / 25 bar / 40 bar / 50 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ 80°C
- Model: Series 3E
- Chất liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
- Size: DN80 – DN500
- Kết nối mặt bích: PN10 / PN16 / PN25 / PN40, Class 150 / Class 300
- Áp suất làm việc: 25bar, 40bar, 50bar
- Nhiệt độ làm việc: -60ºC ~ 500ºC
- Model: Series 200/300
- Chất liệu:
- Thân van: Gang/ Thép không gỉ
- Đĩa van: Thép không gỉ
- Kích thước:
- Series 200: DN50 – DN12000
- Series 300: DN50 – DN600
- Kết nối: Lug/ Wafer
- Áp suất tối đa: 10bar
- Nhiệt độ hoạt động:
- Series 200: -10 ~ 125ºC
- Series 300: -10 ~ 200ºC
- Vận hành: Tay quay/ Điều khiển khí nén/ Điều khiển điện
- Model: Series 2E
- Chất liệu: Thép
- Size: DN50 – DN600
- Kết nối mặt bích: PN6 / PN10 / PN16 / PN25 / PN40, Class 150 / Class 300
- Áp suất làm việc: 16 bar / 25 bar / 40 bar / 50 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -55°C ~ 325°C
- Model: Series 900
- Chất liệu: Gang/ Thép Carbon/ Thép không gỉ/ Hộp kim nhôm
- Kích thước:
- DN32 - DN600
- DN50 - DN2200 (Series 13)
- DN700 - DN1600 (Series 20)
- Kết nối: Wafer, Lug
- Áp suất làm việc: 6 bar, 10 bar, 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C ~ 150°C
- Model: 600
- Chất liệu: Gang dẻo
- Size: DN32 - DN200
- Kết nối: Wafer, Lug
- Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 125°C

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen
Từ cấp nước, sinh hơi, hồi nhiệt đến an toàn vận hành.
Tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu suất.
Giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
Giảm thiểu rủi ro trong vận hành.
Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.
Bạn chỉ cần gửi nhu cầu, sẽ có nhân viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống của bạn.