Ngành công nghiệp hóa chất

Giải pháp van & thiết bị kiểm soát quy trình chuyên dụng cho ngành Công nghiệp Hóa chất

Quy mô và thách thức ngành Công nghiệp Hóa chất

Ngành hóa chất là lĩnh vực có quy trình sản xuất phức tạp, vận hành trong môi trường đặc biệt khắc nghiệt, liên quan đến các hóa chất ăn mòn, độc hại và dễ bay hơi. Các doanh nghiệp hóa chất hiện nay phải đối mặt với:

  • Kiểm soát chính xác lưu lượng và mức hóa chất trong bồn, đường ống.
  • An toàn vận hành, hạn chế rò rỉ hóa chất nguy hiểm.
  • Chịu ăn mòn cao, đảm bảo thiết bị bền bỉ trong môi trường hóa chất.
  • Tự động hóa giám sát và điều khiển để đảm bảo hiệu suất và an toàn.
  • Đáp ứng các quy định khắt khe về bảo vệ môi trường, giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.

Quy trình đo lường và kiểm soát trong sản xuất hóa chất và giải pháp Ecozen

 

Đo mức chất lỏng ăn mòn, độc hại
  1. Vấn đề thực tế: Môi trường ăn mòn mạnh, hóa chất dễ bay hơi, nguy hiểm cho người vận hành.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Giám sát mức chất lỏng an toàn, chính xác, phù hợp môi trường hóa chất ăn mòn cao.
JTR301

  • Model: JTR301
  • Chất liệu: Hộp kim nhôm
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
  • Áp suất hoạt động: 0 ~ 60bar
  • Khoảng cách đo: 6 - 20m
  • Độ chính xác: +/- 5mm/ +/-0.1% F.S
  • Cấp bảo vệ: IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-2

  • Model: SC
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Nhôm
    • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

SIS

  • Model: SIS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Áp suất: PN40
  • Nhiệt độ: 150℃
  • Kết nối: Nối ren
qr code

JTR301-3

  • Model: FF Series
  • Vật liệu:
  • Phao: SUS304/ SUS316
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 350ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-2

  • Vật liệu: PVDF, PP, NBR, SUS304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ tối đa: 200ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-1

  • Model: FA/FB Series
  • Vật liệu phao : PVC, PP, SUS304
  • Áp suất tối đa: 4,5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 170ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68

JTR301-11-1-4

  • Model: EG
  • Chất liệu: SUS304
  • Kết nối: Ren 1/2″
  • Khoảng cách đo: 50 – 5500mm 
  • Áp suất tối đa: 30 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40ºC ~ 200ºC
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-12-1-1-1

  • Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
  • Áp suất hoạt động: 0~40 bar
  • Cấp bảo vệ: IP67.
 

JTR301-12-1-1

  • Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
  • Áp suất hoạt động: 0~3 bar
  • Cấp bảo vệ: IP67
  • Kết nối: G1-1/2”A

  1. Vấn đề thực tế: Hóa chất có độ nhớt khác nhau, khó đo chính xác, nguy cơ ăn mòn thiết bị đo.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Đo lưu lượng chính xác, chịu ăn mòn tốt, phù hợp nhiều loại hóa chất và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
EPD

  • Model: EPD
  • Chất liệu: Hộp kim nhôm/ Thép không gỉ
  • Size: DN40 - DN300
  • Kết nối: Bích/ Clamp
  • Độ chính xác: ±0.5% (0.2%)
  • Áp suất hoạt động: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120ºC
  • Cấp bảo vệ: IP67
  • Đạt chuẩn đo lường: OIML
qr code

EPR

  • Model: EPR
  • Chất liệu: PVC/ Thép không gỉ
  • Phạm vi vận tốc dòng chảy: 0.3~10m/s
  • Áp suất làm việc: PN10
  • Kích thước: DN20 - DN50
qr code

AMF900

  • Model: AMF900
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN2000
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 180ºC
  • Áp suất tối đa: 350 kgf/cm²
  • Phạm vi đo: 0,25 - 12 m/s
  • Độ chính xác: +/- 0,4% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68

  • Model: AMF601
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Độ chính xác: +/- 0,5% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68
qr code

APF850-1-1-1

  • Vật liệu:
  • Thân, Nắp & Mặt bích:  Gang / Thép đúc / SS 304 / SS 316
  • Bánh răng:  Gang / Thép không gỉ 304
  • Vòng chữ O:  Viton
  • Ống lót trục: Đồng / Than chì
  • Vỏ đồng hồ: Hợp kim nhôm
  • Kết nối: mặt bích

APF850-1

  • Vật liệu:
  • Thân & Nắp & Mặt bích: Thép đúc / SS 304 / SS 316
  • Rotor xoắn ốc: Gang / SS 304 / SS 316
  • Vòng chữ O: Viton
  • Ống lót trục: Vòng bi bi/ gốm
  • Kích thước: DN25-DN300
  • Kết nối: mặt bích

APF850-1-1-1-1

  • Vật liệu:
  • Thân, Nắp & Mặt bích: Gang / Thép không gỉ 316
  • Rô to: Polyphenylen sunfua (PPS)
  • Vòng đệm: PTFE
  • Vỏ đồng hồ: Hợp kim nhôm
  • Kết nối: mặt bích

APF850-1-1

  • Vật liệu:
  • Thân, Nắp & Mặt bích: Gang / Thép không gỉ 316
  • Rô to: Nhôm / Đồng / Thép không gỉ 316
  • Vòng đệm: PTFE
  • Vỏ đồng hồ: Hợp kim nhôm
  • Kết nối: mặt bích

  1. Vấn đề thực tế: Áp suất không ổn định, hóa chất ăn mòn gây hỏng nhanh đồng hồ áp suất thông thường.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Chịu ăn mòn, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao trong môi trường hóa chất độc hại.

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

DT123

Đồng hồ áp suất nối bích Teflon New Flow Model DT123:

  • Model: DT123
  • Vật liệu: SS316
  • Kích thước màng: ø36, ø45, ø75
  • Kết nối: mặt bích Chuẩn DIN, JIS, ANSI
  • Dãi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
qr code

DT106

Đồng hồ áp suất màng nối Clamp hãng New Flow Model DT106:

  • Model: DT106
  • Size: 1", 1½", 2"
  • Vật liệu: Inox
  • Kết nối: Clamp
  • Dãi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
qr code

  1. Vấn đề thực tế: Yêu cầu đóng mở van chính xác, chống rò rỉ, vận hành tự động trong môi trường hóa chất.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Đóng mở van chính xác, độ bền cao, chịu ăn mòn, tự động hóa toàn bộ quy trình cấp phát hóa chất.
2103

Van bướm Genebre Model 2103 :

  • Model: 2103
  • Vật liệu:
    • Thân van: Gang dẻo
    • Đĩa van: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50 - DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc tối đa:
    • 16 bar (DN50 - DN300)
    • 10 bar (DN350 - DN600)
  • Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC

2109

Van bướm Genebre Model 2109 :

  • Model: 2109
  • Vật liệu:
    • Thân van: Gang
    • Đĩa van: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50 - DN600
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc tối đa:
    • 16 bar (DN50 - DN300)
    • 10 bar (DN350 - DN600)
  • Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC
qr code

2104

Van bướm inox Genebre Model 2104 :

  • Model: 2104
  • Kích thước: DN50 - DN250
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất hoạt động: PN10
  • Nhiệt độ hoạt động: -25ºC ~ 180ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

2101

Van bướm Genebre Model 2101 :

  • Model: 2101
  • Kích thước: DN50 - DN200
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất: PN10
  • Nhiệt độ:  -25ºC ~ 180 ºC.
  • Vật liệu: Gang, Thép không gỉ
qr code

2108

Van bướm Genebre Model 2108 :

  • Model: 2018
  • Vật liệu:
    • Thân van: Gang
    • Đĩa van: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Lug
  • Sơn Epoxy
  • Áp suất làm việc tối đa:
    • 16 bar (DN50 - DN150)
    • 10 bar (DN200 - DN300)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120ºC
qr code

2025

  • Model: 2025
  • Vật liệu thép không gỉ CF8M (316)
  • Size: 1/4" - 4"
  • Kết nối: ren
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
  • Áp suất tối đa: 63bar
qr code

Features Ball valves 2025V 1. Stainless steel full port ball valve, 3 pieces. 2. Thread ends according to ISO 7-1 (EN 10226-1). 3. Made of stainless steel 1.4408 (CF8M). 4. Ball seats PTFE + 15 % G.F. (please ask for other materials) 5. O’ring in the stem FKM (Viton). 6. Stem gasket PTFE + 15...

PA206 – PA436

  • Model: PA206 – PA436
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: 140cm² - 700cm²
  • Áp suất khí nén điều khiển: tối đa 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 80ºC

PA10 – PA80T

  • Model: PA10 – PA80T
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: 100cm² - 2400cm²
  • Áp suất khí nén điều khiển: tối đa 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 80ºC

  1. Vấn đề thực tế: Khó giám sát, điều khiển thủ công gây rủi ro an toàn, hiệu suất thấp.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tự động hóa quy trình đo đếm và điều khiển, tăng hiệu suất và độ an toàn vận hành.

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen

1. Thiết bị chuyên dụng cho môi trường hóa chất

Độ bền cao, khả năng chịu ăn mòn tốt.

Lưu lượng, mức, áp suất hóa chất trong quy trình.

Nâng cao hiệu quả vận hành và kiểm soát an toàn.

Đảm bảo an toàn cho người vận hành và môi trường.

Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.

Bạn chỉ cần gửi nhu cầu, sẽ có nhân viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống của bạn.

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08