Hệ HVAC

Showing 1–40 of 149 results

Hệ HVAC

Ecozen cung cấp các sản phẩm và giải pháp HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) chất lượng cao, giúp kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và chất lượng không khí hiệu quả, tiết kiệm năng lượng.
Sản phẩm HVAC tại Ecozen:
– Van cơ: Gồm van bướm, van bi, van cổng, van một chiều,… làm từ thép không gỉ, gang dẻo, bền bỉ và hiệu suất cao.
– Van điều khiển: Hoạt động bằng khí nén, điện, giúp điều chỉnh lưu lượng và áp suất chính xác.
– Đồng hồ đo lưu lượng: Đo lưu lượng nước, khí, đảm bảo kiểm soát hiệu quả.
– Đồng hồ đo áp suất và nhiệt độ: Giám sát, điều chỉnh hệ thống ổn định, an toàn.
Chúng tôi phân phối các sản phẩm từ Adca (Bồ Đào Nha), Genebre (Tây Ban Nha), Zetkama (Ba Lan), Apator Powogaz (Ba Lan), Ayvaz (Thổ Nhĩ Kỳ), đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.
Ecozen cam kết mang đến giải pháp HVAC hiệu quả, tối ưu cho mọi công trình!
Xem thêm
Model: PN25-1

  • Van bướm loại wafer
  • Thân van EN-GJL-200 (GG-20) CI cho phép lắp đặt giữa các mặt bích ANSI 150 và EN 1092 PN 10/16.
  • Đế thân van EPDM.
  • Đĩa van làm bằng gang dẻo EN-GJS-400 (5103 hoặc CF8M (5109).
  • Tấm lắp bộ truyền động theo tiêu chuẩn ISO 5211.
  • Mặt đối mặt theo tiêu chuẩn UNE EN 558-1 Series 20 (DIN 3202 K1).
  • Lớp phủ epoxy.
  • Nhiệt độ làm việc -20ºC +120ºC

Model: 2540-1-1

  • Van bi 3 ngã  bằng thép không gỉ.
  • Cấu hình bi dạng chữ “T”.
  • Đầu bích theo tiêu chuẩn EN 1092:
  • PN40 cho cỡ DN25 đến DN50.
  • PN16 cho cỡ DN65 đến DN100.
  • Kết nối trực tiếp bộ truyền động theo tiêu chuẩn ISO 5211.
  • Trục chống tuột (blow-out proof).
  • Áp suất làm việc tối đa 16 / 40 bar tùy theo kích cỡ.
  • Nhiệt độ làm việc: –25 ºC đến +180 ºC.

Model: 2027-1-2-1

  • Đầu bích theo tiêu chuẩn ASME B16.5, cấp áp ANSI Class 150.
  • Kích thước lắp đặt (Face to Face) theo tiêu chuẩn ASME B16.10.
  • Chứng nhận chống cháy theo tiêu chuẩn EN 10497.
  • Kết nối trực tiếp bộ truyền động theo tiêu chuẩn ISO 5211.
  • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn API 598.
  • Áp suất làm việc tối đa 19 bar (275 psi).

Model: 2027-1-2

  • Đầu nối mặt bích theo ASME B16.5, ANSI Class 150.
  • Vật liệu thân: thép carbon WCB (ASTM A216 WCB).
  • Thiết kế theo ASME B16.34.
  • Chiều dài lắp đặt (face-to-face) theo ASME B16.10.
  • Kiểm tra & thử nghiệm theo API 598 và API 6D.
  • Áp suất làm việc tối đa: 19 kg/cm².
  • Nhiệt độ làm việc: –30°C đến +250°C.

Model: RT25-1

  • Được làm bằng thép không gỉ 1.4408 (CF8M).
  • Đầu bích theo tiêu chuẩn DIN 2501 PN-16.
  • Gioăng FKM (Viton).
  • Gioăng PTFE.
  • Hệ thống xả thủ công.
  • Áp suất làm việc tối đa 16 bar.
  • Nhiệt độ làm việc -30 ºC + 180 ºC

Model: 5528-1

  • Van bi toàn phần, dạng Wafer.
  • Lắp ghép giữa các mặt bích theo tiêu chuẩn EN 1092 PN16.
  • Thân van bằng thép không gỉ 1.4408 (CF8M).
  •  Ghế bi bằng PTFE + 15% sợi thủy tinh (có thể yêu cầu vật liệu khác).
  • Gioăng chữ O ở trục van bằng FPM (Viton).
  • Trục chống tuột (blow-out proof).
  • Kết nối trực tiếp bộ truyền động theo tiêu chuẩn ISO 5211.
  • Bao gồm hệ thống khóa (Block System).
  • Áp suất làm việc tối đa: 16 bar.
  • Nhiệt độ làm việc: –25 ºC đến +180 ºC.

Model: 2540-1

  • Cấu hình bi kiểu “L” (L-Port Ball Configuration).
  • Đầu nối ren theo ISO 7-1 (EN 10226-1).a
  • Vật liệu thân: thép không gỉ 1.4408 (CF8M).
  • Đế bi (ball seats) bằng PTFE + 15% sợi thủy tinh (có thể yêu cầu vật liệu khác).
  • Gioăng trục (stem gasket) bằng PTFE.
  • Vòng o-ring trục bằng FKM (Viton).
  • Thiết bị chống tĩnh điện (ball – stem – body).
  • Hệ thống khóa (locking system).
  • Khả năng lắp trực tiếp bộ truyền động theo ISO 5211.
  • Trục chống bật (blow-out proof stem).
  • Áp suất làm việc tối đa: 63 bar.
  • Nhiệt độ làm việc: –25°C đến +180°C.

Model: 2027-1-1-1

  • Đầu ren theo tiêu chuẩn ISO 7-1 (EN 10226-1).
  • Đường kính lỗ giảm.
  • Làm bằng thép không gỉ 1.4408 (CF8M).
  • Áp suất làm việc tối đa 63 bar.
  • Nhiệt độ làm việc –25 ºC + 180 ºC.
  • Có thiết bị khóa

Model: 2027-1-1

  • Đầu ren theo tiêu chuẩn ASME B1.20.1 NPT.
  • Đường kính lỗ giảm.
  • Làm bằng thép không gỉ 1.4408 (CF8M).
  • Áp suất làm việc tối đa 63 bar.
  • Nhiệt độ làm việc –25 ºC + 180 ºC.

Model: Series 700-1

  • Thương hiệu: Mival
  • Model: 55
  • Thân bằng gang xám EN-GJL-250
  • Nắp bằng thép carbon
  • Bộ phận bên trong bằng inox
  • Lò xo đẩy bằng thép đàn hồi, cho phép vận hành cả ở vị trí lắp thẳng đứng
  • Kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn EN1092-2 PN16, dạng mặt bích nhô (raised face).

Model:

 

  • Vật liệu: Thép carbon/Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1" - 10"; DN 25 - DN 250
  • Kết nối: Bích/ ren
  • Áp suất tối đa: 0,5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC.

Model:

Bộ khử khí ADCA Model ADG

  • Vật liệu: Thép carbon/Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1" - 10"; DN 25 - DN 250
  • Kết nối: Bích/ ren
  • Áp suất tối đa: 0,5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC.

Model: 110-1

Van cổng đồng ADCA model GV32B

  • Vật liệu: đồng
  • Kích thước: 1/2” đến 2
  • Kết nối: Ren
  • Giới hạn điều kiện: • 32bar tại 100 ºC • 14bar tại 198 ºC
  • Ứng dụng: Hơi bão hòa, nước ngưng tụ, nước, dầu, khí nén và các chất lỏng khác phù hợp với việc xây dựng.

Model:

  • Model: AUF620
  • Pin hoạt động lên đến 8h
  • Nhiệt độ lưu chất tối đa 160 độ C
qr code

Model: 2027-1

Van bi 2 mảnh Genebre Model 2528 :

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

Model: 110

Van cổng Zetkama Model 110 :

  • Model: 110
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN40 - DN300
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 150°C

Model: MWN130-50NK

  • Model: MWN130-50NK
  • Size: DN50
  • Lưu lượng : 25 m3/h
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130 °C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Ba Lan, EU

Model: MWN130-80NK

  • Model: MWN130-80NK
  • Size: DN80
  • Lưu lượng : 63 m3/h
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130 °C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Ba Lan, EU

Model: 5119

Van bướm điều khiển khí nén Genebre Model 5119 :

  • Model: 5119
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa:
    • 16bar (DN50 - DN150)
    • 10bar (DN200 - DN300)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C

Model: 5611

Van bướm điều khiển điện Genebre Model 5611

  • Model: 5611
  • Chất liệu:
    • Thân van: Gang dẻo
    • Đĩa van: Thép không gỉ
    • Seat: PTFE
  • Size: DN50 - DN300
  • Kiểu kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ làm việc: -25ºC ~ 180ºC

Model: 5608

Van bướm điều khiển điện Genebre Model 5608 :

  • Model: 5608
  • Chất liệu:
    • Thân van: Gang dẻo
    • Đĩa van: Thép không gỉ
  • Size: DN50 - DN300
  • Áp suất làm việc tối đa:
    • 16 bar (DN50 - DN300)
    • 10 bar (DN350 - DN600)
  • Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC

Model: IZM

  • Model: IZM
  • Mounting : on wall
  • Class of protection: IP65
  • Working temperature: 5 - 50ºC
  • NK reed switch pulse transmitter: on request dm3 /imp

Model: 2027

Van bi 3 mảnh inox nối hàn Genebre Model 2027 :

  • Model: 2027
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 4"
  • Kết nối: Hàn (socket weld)
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

Model: M3HP | DN65 - 100 BPE

  • Molde: M3HP | DN65 - 100 BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 225ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: 5635

Van bi inox điều khiển bằng điện Genebre Model 5635 :

  • Model: 5635
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4″ – 4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
qr code

Model: MWN130 - 65

  • Model: MWN130
  • Size: Có sẵn size DN25 đến DN150
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130°C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Balan, EU
qr code

Model: 5025

Van bi điều khiển khí nén Genebre Model 5025 :

  • Model: 5025
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

Model:

  • Vật liệu: Gang, Gang dẻo
  • Kết nối: Wafer, Bích, Lug
  • Size: DN25 - DN1600
  • Áp suất tối đa: 25 bar
qr code

Model: PN25

Van bướm tay gạt nối Sigeval Model FL(w)_PN25 :

  • Model: FL(w)_PN25
  • Vật liệu: Gang GG25
  • Kích thước: DN25 - DN500
  • Kết nối: Bích kẹp (wafer)
  • Áp suất tối đa: PN25

Model: 297

Van một chiều Zetkama Model 297 :

  • Model: 297
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Kết nối: Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400°C/ 450°C/ 550°C

Model: 119

Van cổng Zetkama Model 119 :

  • Model: 119
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400°C/ 425°C

Model: 299

  • Model: 299
  • Chất liệu: Thép
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 250bar/ 320bar/ 500bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 450°C/ 650°C

Model: JS-08

  • Model: JS-07
  • Size: DN25 - DN40
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 50ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68

Model: JS-05

  • Model: JS-05
  • Size: DN15, DN20
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 90ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68

Model: MWN-08

  • Model: MWN-08
  • Size: DN40 - DN300
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 50ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68

Model: 2229

Van cổng thép Genebre Model 2229 :

  • Model: 2229
  • Vật liệu: Thép carbon
  • Kích thước: DN50 – DN450
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 19,6 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 425°C

Out of stock
Model: Invonic 2

  • Model: Invonic 2 (ngưng sản xuất)
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 130ºC
  • Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 65/67/68


6 lý do nên chọn Ecozen

Nhập khẩu Châu Âu, đầy đủ giấy tờ xuất xứ.

Ecozen tư vấn giải pháp cải thiện/mở rộng hệ thống và tối ưu năng lượng.

Hỗ trợ kỹ thuật toàn quốc 24/7. Hội thảo kỹ thuật miễn phí.

4 Văn phòng tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ecozen cung cấp sản phẩm dịch vụ phạm vi toàn quốc.

Đội ngũ kỹ thuật giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và tư vấn tận tâm.

Kho hàng có sẵn, đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng.

Giải pháp IoT

h

Dịch Vụ Thực tế Tăng Cường (Augmented Reality Services – ARS)

Tăng 40% hiệu suất

  • Hợp tác và phản hồi từ xa theo thời gian thực.
  • Tăng cường Hiệu Suất.
  • Đào tạo và chia sẻ kiến thức nhanh hơn.
  • Thao tác rảnh tay mượt mà.
  • Giảm thời gian ngừng hoạt động của máy móc.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
XEM THÊM
h

Giải pháp quản lý trực quan hóa quy trình theo thời gian thực (RPV)

Tăng 15% năng suất và hiệu quả tổng thể

  • Nâng cao khả năng ra quyết định.
  • Phân tích dữ liệu hợp lý.
  • Cải thiện giám sát hiệu suất.
  • Giải quyết vấn đề chủ động.
  • Tiết kiệm chi phí.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

Giảm 50% thời gian dừng máy

  • Giảm thời gian chết.
  • Giảm chi phí bảo trì.
  • Dự báo sớm và tăng cường an toàn.
  • Giảm chi phí tiềm ẩn.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • Tăng tính cạnh tranh.
XEM THÊM

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08

    Chat Zalo
    Gọi 0901 19 06 08