Thiết bị đường ống

Showing 1–40 of 60 results

Thiết bị đường ống

Tại Ecozen, chúng tôi cung cấp các thiết bị đường ống chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, giúp tối ưu hóa hệ thống truyền động và kiểm soát quy trình trong các ngành công nghiệp. Với danh mục sản phẩm đa dạng bao gồm: van công nghiệp, đồng hồ áp suất, khớp nối, bẫy hơi, thiết bị giảm áp, lọc y và nhiều thiết bị khác, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp an toàn, hiệu quả và bền vững cho mọi công trình.
Chất lượng vượt trội: Tất cả các thiết bị đều được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn bắt buộc của ngành như API594, API6A, API6D, API600, API602, API623, CE, PED, v.v.
Vật liệu đạt chuẩn: Được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASME, API, MSS, AS, EN, ISO, BS, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng.
Hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu: Giúp bạn lựa chọn thiết bị phù hợp nhất, tối ưu hóa hiệu suất vận hành.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn giải pháp tối ưu cho hệ thống đường ống của bạn!
Xem thêm
Model: V253-1-1

Model VF40S
Thương hiệu Valsteam ADCA (Bồ Đào Nha)
Kích thước DN25
Kết nối Mặt bích EN 1092-1 PN40
Vật liệu thân Thép Carbon (GP240GH / 1.0619)
Vật liệu bellow, đĩa, ty Thép không gỉ (Stainless Steel)
Áp suất làm việc Tối đa 40 bar

Model: MGS10 DN100-1

Model MN9
Thương hiệu Nuova Fima
Xuất xứ Italy
Dải đo 0 - 600 mbar
Kích thước mặt 2.5 inch (≈ 63mm)
Kiểu kết nối Chân đứng 1/4" NPT
Cấp chính xác 1.6 (theo EN 837-3)

Model: 2458-1

Model Genebre Art. 3302 08
Kích thước DN40 (1-1/2 inch)
Kết nối Ren trong BSP (ISO 228/1)
Vật liệu thân, nắp Đồng thau (Brass) CW617N
Vật liệu lưới lọc Inox AISI 304
Vật liệu gioăng nắp NBR
Áp suất làm việc tối đa 16 bar (PN16)

New
Model:

Model Genebre Art. 8046
Kiểu dáng Dạng thẳng, chân sau
Vật liệu vỏ Nhựa ABS
Kích thước vỏ 165 x 38 mm
Vật liệu que đo Đồng thau (Brass)
Chiều dài que đo 100 mm
Đường kính que đo 10 mm

Model:

Model MT18
Thương hiệu Nuova Fima (Ý)
Chức năng Đồng hồ áp suất tích hợp bộ truyền áp suất (2 trong 1)
Vật liệu wetted parts Inox AISI 316L
Độ chính xác Hiển thị kim: ≤ 0.5% FSV; Tín hiệu điện: ≤ 0.25% FSV
Dải đo Từ 0…1 bar đến 0…600 bar (và các dải đo cao hơn theo yêu cầu)
Tín hiệu ngõ ra 4-20mA / 0-5Vdc / 0-10Vdc
Nhiệt độ môi chất -25°C đến +100°C (loại không dầu)
Cấp bảo vệ IP55 (tiêu chuẩn), IP67 (loại đổ dầu)

Model:

Model BSM/M2
Thương hiệu Nuova Fima
Chức năng Block and Bleed (Van chặn và xả)
Vật liệu thân, trục Inox AISI 316L (Thép không gỉ 316L)
Áp suất làm việc Tiêu chuẩn: 6000 psi (414 bar); Tùy chọn: 10000 psi (690 bar)
Nhiệt độ làm việc Lên đến 550°C (với tùy chọn vật liệu làm kín Graphoil)
Kết nối tiêu chuẩn Ren 1/2" NPT (đầu vào) x 1/2" NPT (đầu ra)
Cổng xả (Drain) Ren 1/4" NPT

Model: 821-1

Loại thiết bị Lọc cặn rác dạng chữ "Y" 
Vật liệu thân & nắp Gang xám EN-GJL-250 2222
Vật liệu lưới lọc Thép không gỉ 1.4301 (AISI 304)
Vật liệu gioăng Graphite + Thép không gỉ
Kết nối mặt bích PN 16 
Kích thước có sẵn DN 15 – DN 300 
Áp suất làm việc tối đa 16 bar (tại nhiệt độ -10°C đến 120°C) 
Nhiệt độ làm việc tối đa 300°C (tại áp suất 9.6 bar)

New
Model:

  • Kết nối quá trình: ren ngoài G 1/2", dạng trượt, lắp đáy.
  • Chiều dài que đo: 100 mm.
  • Vật liệu ống bảo vệ (Thermowell): inox 304.
  • Đường kính ống bảo vệ: 6 mm.
  • Kích thước vỏ: 110 mm.
  • Vật liệu vỏ: inox 304.
  • Vành bảo vệ: inox 304.
  • Cửa sổ: kính.
  • Thang đo kép: °C và °F.
  • Độ chính xác: ± 1,6%.

Model:

Đồng hồ đo áp suất Genebre Model 3824 :

  • Model: 3824
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: Ø100
  • Thang đo áp suất có sẵn từ 0 đến 2,5 – 4 – 6 – 10 – 16 – 25 – 60 – 100 bar.
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60°C

Model:

Đồng hồ đo áp suất đặc trưng Model MGS18 :

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

Model:

Đồng hồ áp suất cao Nuova Fima Model OM:
• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

Model:

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model SP :
  • Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
  • Hàn: AISI 316L TIG.
  • Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

Model:

Đồng hồ đo nhiệt độ Nuova Fima Model TB7 :

  • Kích thước: 2,5″, 3″, 4″, 5″ (63-80-100-125 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -10 ~ 450°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo lường: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: thép không gỉ, uốn.
  • Cửa sổ: plexiglas.
  • Mặt số: nhôm, màu trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

Model:

Đồng hồ đo nhiệt độ Nuova Fima Model TB8 :

  • Kích thước: 4″, 5″, 6″ (100, 125, 150 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -40 ~ 500°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: khóa lưỡi lê bằng thép không gỉ.
  • Mặt đồng hồ: kính cường lực.
  • Mặt số: nhôm trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

Model: V253-1

Van cầu ADCA model VF40

  • Kích thước: DN 15 đến DN 150.
  • Kết nối: bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300 ºC.

Model: IS16F-1

Lọc Y ADCA model IS116

  • Kích thước: 1/2" to 2"; DN 15 đến DN 50.
  • Kết nối: Ren/bích/hàn
  • Áp suất tối đa: 136bar
  • Nhiệt độ tối đa: 425 ºC

Model:

Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima Model: MGS40 DN100-150 :

  • Model: MGS40
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 4″, 6″
  • Kết nối: Ren
  • Dãy đo: 0...1 / 0...600bar
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
Độ bảo vệ: IP55, IP67 qr code đồng hồ áp suất

Model:

Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima Model MGS18 DN63 :

  • Model: MGS18 DN63
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: 2.5”
  • Phạm vi đo: 0 - 4bar
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
  • Mức độ bảo vệ: IP 67
qr code đồng hồ áp suất

Model: MN12/18-F

Đồng hồ đo áp suất dạng màng Nuova Fima Model MN12/18-F

  • Model: MN12/18-F
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 4″, 6″
  • Kết nối: Bích
  • Dãy đo: 0…10 đến 0…360 psi, (0…25 mbar đến 0…25 bar)
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75% giá trị toàn thang đo
  • Giới hạn quá áp: 25% giá trị quy mô đầy đủ
  • Độ bảo vệ: IP55 theo EN 60529/IEC 529

Model: MN12/18

Đồng hồ đo áp suất dạng màng Nuova Fima Model MN12/18 :

  • Model: MN12/18
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 4″, 6″
  • Kết nối: Ren
  • Dãy đo: 0…10 đến 0…360 psi, (0…25 mbar đến 0…25 bar)
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75% giá trị toàn thang đo
  • Giới hạn quá áp: 25% giá trị quy mô đầy đủ
  • Độ bảo vệ: IP55 theo EN 60529/IEC 529

Model: DW12G-SS

Kính quan sát dòng chảy một mặt Adca Model DW12G-SS :

  • Model: DW12G-SS
  • Chất liệu: Gang/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN150
  • Kết nối: Bích EN PN16
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 280ºC

Model: V253

Van cầu điều khiển Adca Model V253 :

  • Model: V253
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN150
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 350ºC

Model: 219

Van cầu Zetkama Model 219 :

  • Model: V253
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 350ºC

Model: FIG.51 DN200

Van cầu Bellow Seal Mival Model FIG.51 DN200 :

  • Model: FIG.51
  • Vật liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
qr code

Model: 234A

Van cầu hơi Bellow Seal Zetkama Model 234A :

  • Model: 234A
  • Vật liệu: Gang xám
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C
qr code

Model: ECOCLADPV

Túi bảo ôn cho Van cầu, Van điều khiển :

  • Model: ECOCLADPV
  • Vật liệu cách nhiệt : rockwool 80 kg/m3, độ dày rockwool 50mm
  • Bọc vải bằng sợi thủy tinh phủ silicon
  • Chống thấm nước
  • Chịu nhiệt đến 260ºC
  • Nhãn hiệu: EcoClad
  • Nhà sản xuất: ECOZEN
  • Xuất xứ: Việt Nam

Model: AY-QS

Đồng hồ đo nhiệt độ chân sau New Flow Model AY-QS :

  • Model: AY-QS
  • Vật liệu: SUS 316
  • Kích thước: 3", 4", 5"
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -50 ~ 600ºC
  • Độ chính xác: +/ 1%
  • Cấp bảo vệ: IP66

Model: MGS30

Đồng hồ đo áp suất Nuova Fima Model MGS30 :

  • Model: MGS30
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: DN125
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: 0...0,6 - 0...1600bar
  • Độ chính xác: +/- 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 150°C
  • Cấp bảo vệ: IP67

Model: SCKI

Kính quan sát tích hợp Van một chiều Adca Model SCKI :

  • Model: SCKI
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2" - 1"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC

Model: 248

Van cầu Bellow Seal VYC Model 248 :

  • Model: 248
  • Vật liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Size: DN15 - DN200
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 400ºC
  • Áp suất tối đa: PN40

Model: MT OM DN100

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model MT OM DN100 :

  • Model: MT OM DN100
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN100
  • Phạm vi: 0 - 1600 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 120°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP55, IP65
  • Tín hiệu đầu ra: 4...20mA, 0...10Vcc, 0...5Vcc

Model: MGS10 DN100

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model MGS10 DN100 :

  • Phạm vi đo: từ 0...15 - 0...15000 PSI (từ 0...1 - 0...1000 bar
  • Nhiệt độ hoạt động:
    • -25 ~ 100°C cho phạm vi ≤ 600 psi (40 bar)
    • -25 ~ 120°C cho phạm vi ≥ 600 psi (40 bar)
  • Mức độ bảo vệ: IP55 theo IEC 529
  • Bourdon ống:
    • Hợp kim đồng cho phạm vi ≤ 600 psi (40 bar)
    • AISI 316L st.st. cho dải> 600 psi (40 bar)

Model: SCK

Kính quan sát tích hợp Van một chiều Adca Model SCK :

  • Model: SCK
  • Vật liệu: Đồng
  • Kích thước: ½”, 3/4” và 1”
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC
qr code

Model: IS16F

Lọc Y ADCA Model IS140 :

  • Kích thước: 1/2" to 2"
  • Kết nối: Ren

Model: SWS

Kính quan sát dòng chảy vi sinh Adca Model SWS :

  • Model: SWS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2″ – 4″
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 210°C
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: BTL

Đồng hồ đo nhiệt độ Hawk Model BTL :

  • Model: BTL
  • Vật liệu: SUS 304/316
  • Kích thước: 2 1/2", 3", 4", 5", 6"
  • Phạm vi đo: -50 ~ 550ºC
qr code

Model: 2233N

Van cầu thép đen Genebre Model 2233N :

  • Model: 2233N
  • Vật liệu: Thép đen
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 140bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 420ºC

Model: 2233A

Van cầu thép đen Genebre Model 2233A

  • Model: 2233A
  • Vật liệu: Thép đen
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 19bar
  • Nhiệt độ tối đa: 420ºC
qr code

Model: 2458

Van lọc Y Genebre Model 2458 :

  • Model: 2458
  • Kích thước: DN40 - DN300
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 120ºC
  • Vật liệu: Gang
qr code

Model: 2461

Van lọc Y Genebre Model 2461 :

  • Model: 2461
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN200
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 240ºC
qr code


6 lý do nên chọn Ecozen

Nhập khẩu Châu Âu, đầy đủ giấy tờ xuất xứ.

Ecozen tư vấn giải pháp cải thiện/mở rộng hệ thống và tối ưu năng lượng.

Hỗ trợ kỹ thuật toàn quốc 24/7. Hội thảo kỹ thuật miễn phí.

4 Văn phòng tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ecozen cung cấp sản phẩm dịch vụ phạm vi toàn quốc.

Đội ngũ kỹ thuật giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và tư vấn tận tâm.

Kho hàng có sẵn, đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng.

Giải pháp IoT

h

Factory Brain – Giải pháp chuyển đổi số toàn diện

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
XEM THÊM

Bài viết liên quan

Bơm bẫy (Pum trap) là gì

Bơm bẫy (Pump trap) là gì? Tại sao phải sử dụng bơm bẫy?

Bơm bẫy (Pump trap) là gì? Bơm bẫy là thiết bị đặc biệt được thiết kế chuyên biệt để lắp đặt tại các vị trí xảy ra sự tồn đọng nước ngưng trên các thiết bị tiêu thụ hơi, bộ trao đổi nhiệt…do khả năng xả nước ngưng của bẫy hơi bị hạn chế hoặc...

Các Loại Van Cho Ngành Công Nghiệp Bán Dẫn

Nhu cầu ngày càng tăng về số hóa và trí tuệ hóa đã thúc đẩy sự phát triển của ngành bán dẫn. Trong quy trình bán dẫn, van và phụ kiện là những thành phần cực kỳ phổ biến và quan trọng, đồng thời được sử dụng rộng rãi trong toàn bộ hệ thống sản...

Vai Trò Của Van Công Nghiệp Trong Ngành Công Nghiệp Sản Xuất

Van công nghiệp đã đóng một vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất trên toàn cầu. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế biến cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như điều tiết, định hướng và kiểm soát chất lỏng, hơi, khí, cùng nhiều...
Van an toàn VYC Model 685 ASME

Các loại Van an toàn nước tiêu biểu tại Ecozen

Van an toàn nước là gì? Van an toàn nước là loại van an toàn có mặt trên đường ống với chức năng điều chỉnh áp suất trong mạch thủy lực. Loại van này thuộc nhóm van điều chỉnh thiết bị đầu vào. Mục đích cuối cùng của việc sử dụng van là điều chỉnh...

Tổng Quan Về Thị Trường Van Cầu Toàn Cầu

Xu hướng thị trường van cầu Thị trường van cầu dự kiến ​​​​sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,7% trong giai đoạn dự báo từ 2019 – 2029 ( theo Mordor Intelligence). Van cầu là một loại van cơ học điều chỉnh dòng chất lỏng bằng cách sử dụng một bộ phận chuyển...

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08

    Chat Zalo
    Gọi 0901 19 06 08