Phụ kiện công nghiệp

Showing 1–40 of 54 results

Phụ kiện công nghiệp

 

Xem thêm
Model: AZ005 - AZ006-1-1-2

Model SI140
Thương hiệu Valsteam ADCA (Bồ Đào Nha)
Kích thước 1 1/2" (DN40)
Kết nối Ren trong ISO 7 Rp
Vật liệu Inox (Stainless Steel CF8M / 1.4408)
Áp suất làm việc tối đa 17 bar
Nhiệt độ làm việc tối đa (của chất lỏng) 95°C

Model: SPS-21-1

Model SPS21
Thương hiệu Valsteam ADCA
Xuất xứ Bồ Đào Nha
Áp suất làm việc tối đa 32 bar
Nhiệt độ làm việc tối đa 239°C
Nhiệt độ môi trường tối đa 100°C
Chuẩn bảo vệ IP 65

Model: 466-1-1

Vật liệu chính:

  • Nhựa: PP (Polypropylene), PVDF.
  • Kim loại: SUS304, SUS316 , Titanium (cho phao).
  • Lớp lót chống ăn mòn: PP, PTFE.
Áp suất hoạt động:
  • Loại nhựa: Tối đa 5 kg/cm².
  • Loại kim loại tiêu chuẩn: Lên đến 25 kg/cm² (có thể tùy chọn lên 50 kg/cm²).
  • Loại cao áp: Lên đến 100 kg/cm².
Nhiệt độ hoạt động:
  • Loại nhựa: PP: 80°C, PVDF: 120°C.
  • Loại kim loại: Tối đa lên đến 400°C, tùy thuộc vào vật liệu và loại cờ báo.

Model: 466-1

Kính thủy lò hơi VYC Model 666 :

  • Model: 666
  • Vật liệu chế tạo:
    • Thân van: Thép đúc (Cast Steel) hoặc Thép không gỉ (Stainless Steel - Inox).
    • Các chi tiết bên trong: Hầu hết làm từ Thép không gỉ để chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt.
    • Gioăng làm kín: Graphite hoặc PTFE (Teflon), tùy thuộc vào môi trường làm việc.
  • Áp suất làm việc: Chịu được áp suất lên đến 40 bar (PN40).
  • Nhiệt độ tối đa: Hoạt động ổn định ở nhiệt độ lên đến 400°C.
  • Kích thước kết nối: DN20 và DN25.

Model: PAW-1

Bộ truyền động khí nén Ayvaz Model AYV92DA :
  • Hãng: Ayvaz
  • Model: AYV92DA
  • Kích thước van tương thích:
    • Van bi: DN15–DN100
    • Van bướm: DN25–DN300
  • Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +80°C (với vòng đệm O-ring NBR tiêu chuẩn cho dải nhiệt độ thông thường)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 8 bar (120 psi)

Model: AZ005 - AZ006-1-1

Đầu phun hơi Adca Model SI115

  • Kích thước: 1/2"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ tối đa: 95ºC.

Model: AZ005 - AZ006-1

Đầu phun hơi Adca Model SI20

  • Kích thước: 3/4"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 8,5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC.
 

Model: DW40S (DN32 – DN50)-1-1-1

 

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2" x 14 mm.
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 100 ºC.

Model: DW40S (DN32 – DN50)-1-1

Kính thủy quan sát dòng chảy ADCA model DW40SS

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2" đến 2"; DN 15 đến DN 50
  • Kết nối: Ren/bích
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC

Model: DW40S (DN32 – DN50)-1

Kính thủy quan sát dòng chảy ADCA model SW12

  • Vật liệu: đồng thau
  • Kích thước: 1/2" đến 1"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 12bar
  • Nhiệt độ tối đa: 150 ºC

Model: IS16F-1

Lọc Y ADCA model IS116

  • Kích thước: 1/2" to 2"; DN 15 đến DN 50.
  • Kết nối: Ren/bích/hàn
  • Áp suất tối đa: 136bar
  • Nhiệt độ tối đa: 425 ºC

Model:

Model: W93 Vật liệu: Thép không gỉ Chiều dài: tối đa 1000mm qr code đồng hồ áp suất

Model: RBR GR18

Kính thủy lò hơi Diesse Model RBR GR18 :

  • Model: RBR GR18
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 300ºC

Model: V25/2

Thân van điều khiển Adca Model V25/2 (EN)

  • Model: V16/2 (EN)
  • Chất liệu: Gang/ Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN200
  • Kết nối: Bích (EN)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

Model:

Lò xo van giảm áp Spirax Sarco Model DP27

Model: PAW

Đầu Actuator Khí Nén Prisma Model PAW :

  • Model: PAW
  • Vật liệu: aluminium alloy
  • Áp suất khí nén điều khiển : 3 đến 8bar
  • Moment lực quay: 7.9 đến 22.9 Nm (3-8 bar)
  • Loại: Double acting
  • Nhiệt độ hoạt động: -32 – 90ºC
  • Kết nối khí nén: 1/4”BSP

Model: DW12G-SS

Kính quan sát dòng chảy một mặt Adca Model DW12G-SS :

  • Model: DW12G-SS
  • Chất liệu: Gang/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN150
  • Kết nối: Bích EN PN16
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 280ºC

Model: V16/2

Thân van điều khiển Adca Model V16/2 (EN/ASME) :

  • Model: V16/2 (EN/ASME)
  • Chất liệu: Gang/ Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Bích (EN/ASME)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

Model: SCKI

Kính quan sát tích hợp Van một chiều Adca Model SCKI :

  • Model: SCKI
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2" - 1"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC

Model: 090

Y Lọc VYC Model 090 :

  • Model: 090
  • Size: DN15 - DN200
  • Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 400ºC
  • Áp suất hoạt động: PN16, PN40
  • Chất liệu: thép
  • Kết nối: bích

Model: SPS-21

Đầu Dò TDS Lò Hơi Adca Model SPS33 :

  • Kích thước: 1/2"
  • Áp suất hoạt động tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 239°C

Model: SCK

Kính quan sát tích hợp Van một chiều Adca Model SCK :

  • Model: SCK
  • Vật liệu: Đồng
  • Kích thước: ½”, 3/4” và 1”
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC
qr code

Model: IS16F

Lọc Y ADCA Model IS140 :

  • Kích thước: 1/2" to 2"
  • Kết nối: Ren

Model: 466

Kính thủy lò hơi VYC Model 466 :

  • Model: 466
  • Chất liệu: Thép đúc, Thép không gỉ
  • Kích thước: DN20, DN25
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
qr code

Model: 066-PM

Mặt kính thủy VYC Model 066-PM :

  • Model: 066-PM
  • Chất liệu: Mica muscovite tự nhiên
  • Áp suất tối đa: 392bar
  • Nhiệt độ tối đa: 600ºC
qr code

Model: SWS

Kính quan sát dòng chảy vi sinh Adca Model SWS :

  • Model: SWS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/2″ – 4″
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 210°C
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: ER

  • Model: ER
  • Nhiệt độ hoạt động: -10ºC ~ 55ºC
  • Nguồn điện: 15W - 45W
  • Thời gian chu kỳ: 7s - 25s.
  • Xuất xứ: Prisma - Spain
qr code

Model: 2951

  • Model: 2951
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ

Model: 2950

  • Model: 2950
  • Kích thước: DN15
  • Kết nối: ren
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2985

  • Model: 2985
  • Kích thước: DN15 đến DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2983

  • Model: 2983
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2982

  • Model: 2982
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2981

  • Model: 2981
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2956

  • Model: 2956
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2955

  • Model: 2955
  • Kích thước: 1/2" - 4"
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ

Model: 2954

  • Model: 2954
  • Kích thước: DN15 - DN100
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2952

  • Model: 2952
  • Kích thước: DN45 - DN75
  • Kết nối: Nối ren
  • Áp suất tối đa: PN3
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 2947

  • Model: 2947
  • Kích thước: DN15
  • Kết nối: Nối ren
  • Áp suất tối đa: PN10
  • Nhiệt độ tối đa: 150ºC
  • Vật liệu: Thép không gỉ
qr code

Model: 5944

  • Model: 5944
  • Áp suất tối đa: PN7
  • Nhiệt độ tối đa: 50º C
  • Vật liệu: Thép không gỉ, đồng
qr code

Model: BM20R

Bẫy hơi lưỡng kim Adca Model BM20R:

  • Model: BM20R
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: ren
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC
  • Áp suất tối đa: 17bar
qr code

6 lý do nên chọn Ecozen

Nhập khẩu Châu Âu, đầy đủ giấy tờ xuất xứ.

Ecozen tư vấn giải pháp cải thiện/mở rộng hệ thống và tối ưu năng lượng.

Hỗ trợ kỹ thuật toàn quốc 24/7. Hội thảo kỹ thuật miễn phí.

4 Văn phòng tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ecozen cung cấp sản phẩm dịch vụ phạm vi toàn quốc.

Đội ngũ kỹ thuật giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và tư vấn tận tâm.

Kho hàng có sẵn, đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng.

Giải pháp IoT

h

Factory Brain – Giải pháp chuyển đổi số toàn diện

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Quản Lý Và Giám Sát Yếu Tố Môi Trường (EMM)

Giảm 25% chi phí môi trường

  • Nâng cao hiệu quả và kiểm soát chi phí.
  • Phát hiện sớm các rủi ro về môi trường.
  • Cải tiến liên tục.
  • Sức khỏe và an toàn của người lao động.
  • Đảm bảo tuân thủ quy định.
  • Khả năng cạnh tranh cao hơn.
XEM THÊM
h

Giải pháp quản lý trực quan hóa quy trình theo thời gian thực (RPV)

Tăng 15% năng suất và hiệu quả tổng thể

  • Nâng cao khả năng ra quyết định.
  • Phân tích dữ liệu hợp lý.
  • Cải thiện giám sát hiệu suất.
  • Giải quyết vấn đề chủ động.
  • Tiết kiệm chi phí.
XEM THÊM
h

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

Giảm 50% thời gian dừng máy

  • Giảm thời gian chết.
  • Giảm chi phí bảo trì.
  • Dự báo sớm và tăng cường an toàn.
  • Giảm chi phí tiềm ẩn.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • Tăng tính cạnh tranh.
XEM THÊM

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08

    Chat Zalo
    Gọi 0901 19 06 08