Ngành xử lý nước

Trong ngành xử lý nước, các van cần phải cực kỳ đáng tin cậy và bền bỉ. Điều này là do môi trường làm việc thường xuyên có áp suất và nhiệt độ cao, cùng với nước chứa hóa chất mạnh. Đặc biệt trong xử lý nước thải, nơi môi trường có thể bị ô nhiễm và ăn mòn, van cần phải đảm bảo độ kín tuyệt đối ở các điểm quan trọng như đường ống và các điểm chuyển tiếp trong quy trình. Ngoài ra, van cần có tuổi thọ dài, hoạt động ổn định ngay cả khi không được sử dụng trong thời gian dài và dễ bảo trì hoặc sửa chữa. Ecozen là đơn vị hàng đầu cung cấp van và phụ kiện cho ngành xử lý nước tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và khả năng quản lý dự án vững chắc, chúng tôi cung cấp các loại van đạt tiêu chuẩn cao, với đầy đủ chứng nhận, giấy tờ CO, CQ.

Chúng tôi còn nghiên cứu, thiết kế và cung cấp giải pháp giám sát cho mọi loại dự án xử lý nước.

Van vi sinh
M3HP | DN65 - 100 BPE

  • Molde: M3HP | DN65 - 100 BPE
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN65 - DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 225ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

5032

  • Model: 5032
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC

P163

  • Model: P163
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối:  Clamp
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 5bar
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

2027-1

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

2027

  • Model: 2027
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 4"
  • Kết nối: Hàn (socket weld)
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

5635

  • Model: 5635
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4″ – 4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
qr code

5119

  • Model: 5119
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa:
    • 16bar (DN50 - DN150)
    • 10bar (DN200 - DN300)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C

5608

  • Model: 5608
  • Chất liệu:
    • Thân van: Gang dẻo
    • Đĩa van: Thép không gỉ
  • Size: DN50 - DN300
  • Áp suất làm việc tối đa:
    • 16 bar (DN50 - DN300)
    • 10 bar (DN350 - DN600)
  • Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC

  • Vật liệu: Gang, Gang dẻo
  • Kết nối: Wafer, Bích, Lug
  • Size: DN25 - DN1600
  • Áp suất tối đa: 25 bar
qr code

New
SIS-1-1-1-1-4

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -20 đến 130 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 100bar
  • Lớp bảo vệ: IP67

New
SIS-1-1-1-1-3

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -40 đến 200 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 30bar
  • Lớp bảo vệ: IP67/IP69K

New
SIS-1-1-1-1-2

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -10 đến 150 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 50bar
  • Lớp bảo vệ: IP65

New
SIS-1-1-1-1-1

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -50 đến 400 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 30bar
  • Lớp bảo vệ: IP65
  • Loại cảm biến PT100 Đầu ra: 4~20mA.

New
SIS-1-1-1-1

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -20 đến 130 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 100bar
  • Lớp bảo vệ: IP67

New
SIS-1-1-1

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động:  -40 đến 150 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar
  • Lớp bảo vệ: IP65

New
SIS-1-1

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar

New
SIS-1

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 20 đến 150 độ C
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Lớp bảo vệ: IP65.

MWN130-50NK

  • Model: MWN130-50NK
  • Size: DN50
  • Lưu lượng : 25 m3/h
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130 °C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Ba Lan, EU

MWN130 - 65

  • Model: MWN130
  • Size: Có sẵn size DN25 đến DN150
  • Áp suất làm việc tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ làm việc: 130°C
  • Kết nối: mặt bích chuẩn DIN
  • Xuất xứ: Balan, EU
qr code

WI

  • Model: WI-40/ WI-50/WI-65/ WI-80/ WI-100/ WI-125/ WI-150/ WI-200/ WI-250
  • Size: DN40 - DN250
  • Vật liệu: gang
  • Kết nối: mặt bích PN16
  • Nhiệt độ tối đa: 50ºC
qr code

  • Model: AVF7000-F025-623-A1-NR-H
  • Vật liệu: SS316
  • Kết nối: Bích DIN DN25 PN16
  • Function: Display + temperature sensor
  • Nhiệt độ tối đa: -40 to +280 DegC.
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Installation: Remote Type with 10 m cable
  • Power supply: 24 VDC
  • Flow Range: 20~411 kg/h (@8barg)
  • Output: 4-20 mA (2 wires) with HART signal

  • Model: AMF601
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Độ chính xác: +/- 0,5% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68
qr code

  • Model: AMC2200
  • Chất liệu vỏ: Nhôm hộp kim
  • Độ chính xác: +/- 0,4%
  • Cấp bảo vệ: IP65
qr code

Model: MGS40 Vật liệu: Thép không gỉ Kích thước: 4″, 6″ Kết nối: Ren Dãy đo: 0...1 / 0...600bar Nhiệt độ tối đa: 100°C Độ bảo vệ: IP55, IP67 qr code đồng hồ áp suất

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model MGS18 DN63

  • Model: MGS18 DN63
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: 2.5”
  • Phạm vi đo: 0 - 4bar
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
  • Mức độ bảo vệ: IP 67
qr code đồng hồ áp suất

MN12/18

  • Model: MN12/18
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 4″, 6″
  • Kết nối: Ren
  • Dãy đo: 0…10 đến 0…360 psi, (0…25 mbar đến 0…25 bar)
  • Nhiệt độ tối đa: 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75% giá trị toàn thang đo
  • Giới hạn quá áp: 25% giá trị quy mô đầy đủ
  • Độ bảo vệ: IP55 theo EN 60529/IEC 529

PCS1

  • Model: PCS1
  • Vỏ: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4"
  • Kết nối: Ren
  • Dãi đo: 0 ... 600bar
  • Độ chính xác: < +/- 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 125ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65/ IP67

ST18

  • Model: ST18
  • Dãi đo: 0 - 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65

ADP9000

  • Model: ADP9000
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 95°C
  • Áp suất tối đa: 400bar
qr code

6 lý do nên chọn Ecozen

Ecozen được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí điện năng.

Sử dụng Ecozen là một cách hiệu quả để giảm lượng khí thải và tác động đến môi trường.

Với thiết kế đơn giản và các tính năng thông minh, Ecozen dễ dàng để cài đặt và vận hành.

Ecozen có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như gia đình, văn phòng, hoặc các công trình lớn.

Được sản xuất bởi các công nghệ tiên tiến, Ecozen mang lại độ tin cậy và hiệu suất cao.

Ecozen thường đi kèm với các dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, bao gồm bảo trì và sửa chữa.

Giải pháp IoT

Giải Pháp Giám Sát Sử Dụng Hiệu Quả Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.

  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.
  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Sử Dụng Hiệu Quả Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.

  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.
  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Sử Dụng Hiệu Quả Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.

  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.
  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Sử Dụng Hiệu Quả Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.

  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng.
  • Cải thiện hiệu suất sử dụng năng lượng và quản lý bảo toàn năng lượng
Xem thêm

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08