Ngành thức ăn chăn nuôi

Giải pháp van công nghiệp và thiết bị kiểm soát quy trình trong ngành Thức ăn chăn nuôi

Đặc thù ngành và thách thức

Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi đòi hỏi hệ thống dây chuyền khép kín, hoạt động liên tục và kiểm soát nghiêm ngặt các yếu tố về lưu lượng, mức nguyên liệu, độ ẩm và nhiệt độ. Các thách thức phổ biến gồm:

  • Khó kiểm soát mức liệu, lưu lượng nguyên liệu trong silo, phễu, bồn trộn.
  • Tắc nghẽn hoặc bám dính nguyên liệu trong các thiết bị chứa.
  • Giám sát không chính xác lưu lượng phụ gia và chất lỏng bổ sung.
  • Quy trình ép viên yêu cầu điều kiện nhiệt – ẩm tối ưu và hơi bão hòa ổn định.
  • Rủi ro mất an toàn và phát tán bụi trong khu vực thành phẩm.

Quy trình sản xuất & Giải pháp thiết bị Ecozen

Gầu tải và hệ thống cấp liệu
  1. Vấn đề thực tế: Liệu chảy không đều, tắc nghẽn silo/phễu. Khó kiểm soát mức nguyên liệu.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Giám sát mức liệu on/off chính xác, phát hiện tràn hoặc thiếu liệu kịp thời.
JTR301-10

  • Model: SA
  • Vật liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 800ºC
  • Thời gian phản hồi: 0-6 giây
  • Chuẩn bảo vệ: IP65.

JTR301-11

  • Model: SB/RF
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Cách nhiệt: PTFE/ Ceramic
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex.

JTR301-11-1-2

  • Model: SC
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Nhôm
    • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-1

  • Model: SC Series
  • Chất liệu:
    • Vỏ: SUS304/316/316L
    • Cảm biến: SUS304/316, Nhôm
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 130ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-3

  • Model: SE
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Hộp kim nhôm
    • Cánh quay: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 70ºC
  • Gắn ngang/ dọc
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

  1. Vấn đề thực tế: Khó giám sát mức tồn nguyên liệu. Bám dính nguyên liệu gây kẹt dòng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Theo dõi mức và nhiệt độ silo liên tục, đảm bảo an toàn lưu trữ nguyên liệu.
JTR301-11-1

  • Model: EEX
  • Chất liệu: Hộp kim nhôm
  • Khoảng cách đo: 30m (30-45m khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động: -35 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP66

JTR301-6

  • Model: EB/RF
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 200ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65.

EST110-1-1

  • Hãng: Finetek
  • Model: EST10000-A
  • Dải đo nhiệt độ: -10 đến 85°C
  • Độ phân giải: 0.1°C
  • Chiều dài cáp tối đa: 30 m
  • Số lượng điểm đo (cảm biến) tối đa: 30 điểm
  • Vị trí điểm đo: Một cảm biến tích hợp mỗi mét chiều dài cáp

EST110-1

  • Model: EST10000-B
  • Chiều dài: 1- 30m
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 85°C

  1. Vấn đề thực tế: Kẹt nguyên liệu trong quá trình trộn. Khó kiểm soát mức nguyên liệu vào/ra.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tăng hiệu quả trộn, giảm dính bám nguyên liệu, đảm bảo lưu chuyển đồng đều.
JTR301-10

  • Model: SA
  • Vật liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 800ºC
  • Thời gian phản hồi: 0-6 giây
  • Chuẩn bảo vệ: IP65.

JTR301-11

  • Model: SB/RF
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Cách nhiệt: PTFE/ Ceramic
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex.

JTR301-11-1-2

  • Model: SC
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Nhôm
    • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-1

  • Model: SC Series
  • Chất liệu:
    • Vỏ: SUS304/316/316L
    • Cảm biến: SUS304/316, Nhôm
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 130ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-3

  • Model: SE
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Hộp kim nhôm
    • Cánh quay: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 70ºC
  • Gắn ngang/ dọc
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

BA

  • Model: BAH
  • Nhiệt độ: -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 80-115 dBA
qr code

BVT

  • Model: BVT
  • Nhiệt độ: -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 60-75 dBA
qr code

BVK

  • Model: BVK
  • Nhiệt độ:  -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 75-95 dBA
qr code

BV

  • Model: BV
  • Dùng khí nén để tạo lực rung / lực va đập
  • Ứng dụng tại các đường ống, băng tải, silo… để chống nghẹt, đọng lại.
qr code

  1. Vấn đề thực tế: Bám dính nguyên liệu, tắc nghẽn khi cấp liệu. Không kiểm soát được mức tồn.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Duy trì dòng chảy nguyên liệu, giảm tắc nghẽn, tối ưu thời gian vận hành.
JTR301-10

  • Model: SA
  • Vật liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 800ºC
  • Thời gian phản hồi: 0-6 giây
  • Chuẩn bảo vệ: IP65.

JTR301-11

  • Model: SB/RF
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Nhôm
  • Cảm biến: SUS 304/316
  • Cách nhiệt: PTFE/ Ceramic
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 20bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex.

JTR301-11-1-2

  • Model: SC
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Nhôm
    • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-1

  • Model: SC Series
  • Chất liệu:
    • Vỏ: SUS304/316/316L
    • Cảm biến: SUS304/316, Nhôm
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 130ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-3

  • Model: SE
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Hộp kim nhôm
    • Cánh quay: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 70ºC
  • Gắn ngang/ dọc
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

BA

  • Model: BAH
  • Nhiệt độ: -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 80-115 dBA
qr code

BVT

  • Model: BVT
  • Nhiệt độ: -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 60-75 dBA
qr code

BVK

  • Model: BVK
  • Nhiệt độ:  -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 75-95 dBA
qr code

BV

  • Model: BV
  • Dùng khí nén để tạo lực rung / lực va đập
  • Ứng dụng tại các đường ống, băng tải, silo… để chống nghẹt, đọng lại.
qr code

  1. Vấn đề thực tế: Khó định lượng phụ gia lỏng chính xác. Cần kiểm soát chặt mức bồn.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Giám sát lưu lượng – mức – áp suất phụ gia chính xác, hỗ trợ kiểm soát định lượng.
APF850-1-1-1

  • Vật liệu:
  • Thân, Nắp & Mặt bích:  Gang / Thép đúc / SS 304 / SS 316
  • Bánh răng:  Gang / Thép không gỉ 304
  • Vòng chữ O:  Viton
  • Ống lót trục: Đồng / Than chì
  • Vỏ đồng hồ: Hợp kim nhôm
  • Kết nối: mặt bích

APF850-1

  • Vật liệu:
  • Thân & Nắp & Mặt bích: Thép đúc / SS 304 / SS 316
  • Rotor xoắn ốc: Gang / SS 304 / SS 316
  • Vòng chữ O: Viton
  • Ống lót trục: Vòng bi bi/ gốm
  • Kích thước: DN25-DN300
  • Kết nối: mặt bích

FLT20

Bẫy hơi phao Adca Model FLT20 :

  • Model: FLT20
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

FS510M

Công tắc dòng chảy chất rắn Mutec Model FS510M :

  • Model: FS510M
  • Vật liệu
    • Thân công tắc: thép không gỉ
    • Mặt cảm biến: teflon
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 60ºC
  • Áp suất hoạt động: 2bar (Tùy chọn: 25bar)
  • Cấp bảo vệ: IP65

JTR301-12-1-1-1

  • Nhiệt độ hoạt động: -40~120˚C
  • Áp suất hoạt động: 0~40 bar
  • Cấp bảo vệ: IP67.
 

JTR301-7

  • Model: EC
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Cảm biến: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65.

  1. Vấn đề thực tế: Cần kiểm soát hơi bão hòa chính xác về nhiệt độ, áp suất và thời gian tiếp xúc.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Đảm bảo điều kiện lý tưởng cho ép viên: 85°C, độ ẩm ~16%, thời gian 5–20 giây, giảm vỡ viên, tăng chất lượng.
PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

Humy

  • Model: Humy
  • Nhiệt độ hoạt động của cảm biến: -10 ~ 140ºC
  • Áp suất hoạt động của cảm biến: 6bar

EST110-1-1

  • Hãng: Finetek
  • Model: EST10000-A
  • Dải đo nhiệt độ: -10 đến 85°C
  • Độ phân giải: 0.1°C
  • Chiều dài cáp tối đa: 30 m
  • Số lượng điểm đo (cảm biến) tối đa: 30 điểm
  • Vị trí điểm đo: Một cảm biến tích hợp mỗi mét chiều dài cáp

EST110-1

  • Model: EST10000-B
  • Chiều dài: 1- 30m
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 85°C

  1. Vấn đề thực tế: Viên nén còn nóng, dễ vỡ, độ ẩm không ổn định. Bụi phát sinh nhiều sau ép.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tối ưu làm nguội thành phẩm, kiểm soát bụi hiệu quả, bảo vệ môi trường sản xuất.
GP/GK

  • Model: GP/GK
  • Vật liệu: SUS 304/316, Titanium, PP, PTFE
  • Nhiệt độ hoạt động: -50 ~ 500ºC
qr code

BRD-BDV

  • Model: BRD-BDV
  • Vật liệu: Aluminum
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 85ºC
qr code

  1. Vấn đề thực tế: Tồn trữ quá mức hoặc thiếu liệu trong đóng gói. Tắc nghẽn liệu trong bồn.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Giám sát tồn kho thành phẩm, đảm bảo cấp liệu ổn định cho đóng gói.
JTR301-11-1-2

  • Model: SC
  • Chất liệu:
    • Vỏ: Nhôm
    • Cảm biến: SUS 304/316
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 10bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65
  • Tiêu chuẩn: Atex

JTR301-11-1-1

  • Model: SC Series
  • Chất liệu:
    • Vỏ: SUS304/316/316L
    • Cảm biến: SUS304/316, Nhôm
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 130ºC
  • Chuẩn bảo vệ: IP65, IP67
  • Tiêu chuẩn: Atex

BA

  • Model: BAH
  • Nhiệt độ: -40 ~ 100ºC
  • Độ ồn: 80-115 dBA
qr code

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen

1. Cung cấp giải pháp thiết bị đồng bộ

từ khâu cấp liệu đến thành phẩm.

giảm thất thoát, nâng cao năng suất.

phù hợp môi trường nhiều bụi, rung, chịu nhiệt tốt.

Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.

giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.

Giải pháp IoT

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

Giảm 50% thời gian dừng máy

  • Giảm thời gian chết.
  • Giảm chi phí bảo trì.
  • Dự báo sớm và tăng cường an toàn.
  • Giảm chi phí tiềm ẩn.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • Tăng tính cạnh tranh.
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
Xem thêm

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08