Ngành Sản Xuất Lốp Cao Su

Giải pháp van & thiết bị kiểm soát quy trình cho ngành

Sản xuất Lốp cao su

Quy mô và thách thức ngành Sản xuất lốp cao su

Sản xuất lốp cao su đòi hỏi quy trình phức tạp với yêu cầu nghiêm ngặt về kiểm soát chất lượng, áp suất, nhiệt độ trong từng công đoạn. Đặc biệt, quá trình lưu hóa yêu cầu vận hành hơi và khí nén với độ ổn định cao. Các thách thức lớn mà ngành đang đối mặt:

  • Kiểm soát chính xác quá trình trộn cao su và các vật liệu cấu thành.
  • Vận hành hệ thống khí nén ổn định để đảm bảo dây chuyền lắp ráp và tạo hình lốp.
  • Quản lý áp suất và nhiệt độ trong quá trình lưu hóa, đảm bảo chất lượng thành phẩm.
  • Tối ưu chi phí năng lượng, vận hành liên tục, hạn chế sự cố.
  • Đáp ứng các quy định khắt khe về bảo vệ môi trường, giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.

Quy trình sản xuất lốp cao su và giải pháp ECZ

 

Khu vực trộn (Mixing Equipment)
  1. Vấn đề thực tế: Khó kiểm soát lưu lượng cao su trong quá trình trộn, ảnh hưởng đến đồng đều nguyên liệu.
  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Giám sát lưu lượng chính xác, ngăn chặn sự cố trộn không đồng nhất, đảm bảo chất lượng vật liệu đầu vào
SF

  • Model: SF
  • Vật liệu: SUS304
  • Ống: 1" ~ 3"
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 150ºC
qr code

5650

  • Model: 5650
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25 – DN100
  • Kết nối: Clamp
  • Nguồn điện: 24 – 240 VAC / VDC
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ tối đa: 120ºC

  1. Vấn đề thực tế: Khí nén không ổn định gây ảnh hưởng tới độ chính xác khi chuẩn bị các lớp cấu trúc lốp.
  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Kiểm soát khí nén, tăng độ chính xác và năng suất chuẩn bị vật liệu.
2525

  • Model: 2525
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Size: DN15 - DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
qr code

2027-1

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

PRV25-1

Van Giảm Áp Adca Model P20P

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

P20DS

  • Model: P20DS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 1/2"
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200ºC
  • Áp suất giảm: 0,2 ~ 8bar

P20D

  • Model: P20D
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 1/2"
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 80ºC
  • Áp suất giảm: 0,2 ~ 15bar

  1. Vấn đề thực tế: Khí nén thiếu ổn định làm giảm chất lượng tạo hình lốp và giảm tuổi thọ thiết bị.

  2. Lợi ích giải pháp ECZ mang lại: Kiểm soát khí nén, duy trì áp suất ổn định cho máy tạo hình, tăng độ chính xác sản phẩm và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

2525

  • Model: 2525
  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Size: DN15 - DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
qr code

2027-1

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

PRV25-1

Van Giảm Áp Adca Model P20P

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

P20D

  • Model: P20D
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 1/2"
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 50bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 80ºC
  • Áp suất giảm: 0,2 ~ 15bar

P20DS

  • Model: P20DS
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 1/2"
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 200ºC
  • Áp suất giảm: 0,2 ~ 8bar

  1. Vấn đề thực tế: Yêu cầu kiểm soát chặt chẽ áp suất hơi và nhiệt độ trong suốt quá trình lưu hóa.
215

  • Model: 215
  • Vật liệu: Gang/ Đồng/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
  • Nhiệt độ tối đa: 550°C

234

  • Model: 234
  • Vật liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN250
  • Kết nối: Mặt bích
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 400°C
qr code

Features Pressure Reducing Valve Model RP45 Specially designed high durability bellows, providing pressure balancing and friction less plug stem. Robust construction (fit-and-forget). Suitable for use with high pressure turndowns. Interchangeable actuators. Specification Pressure Reducing Valve Model RP45 Size: DN15 – DN150 CONNECTION RP45G Flanged EN 1092-2 PN16 RP45S or I Flanged EN 1092-1 PN16 – PN40...

PRV47

  • Model: PRV47
  • Chất liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Size: DN15 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích (ASME)/ Bích (EN)/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250ºC
  • Áp suất giảm: 0,07 - 17bar

EV25S/ EV25G

  • Model: V16/2
  • Chất liệu: Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

PPV15

  • Model: PPV15 (EN)
  • Chất liệu: Gang/ Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC

  • Model: PAV21
  • Vật liệu: Inox
  • Kích thước: DN15 – DN50
  • Kết nối: PPI-63 G1/8” NPT PPI-90 G1/4” NPT
  • Áp suất: 5 bar/ 8 bar
qr code

IB12

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB12

  • Model: IB12
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

DT46

  • Model: DT46
  • Vật liệu: Thép
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: mặt bích, nối ren, hàn
  • Áp suất tối đa: 46bar
  • Nhiệt độ tối đa: 400ºC
 

  • Size: DN20, DN25
  • Chất liệu: inox 304/ 316L
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Chiều dài: 300mm, 700mm, 1000mm,…
  • Đạt chuẩn: UL/FM

  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen

1. Thiết bị chuyên dụng, độ bền cao

Phù hợp môi trường sản xuất nặng.

Tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu suất.

Thông qua kiểm soát nhiệt độ và áp suất chính xác.

Cho toàn bộ dây chuyền, giúp vận hành mượt mà, ổn định.

Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.

Bạn chỉ cần gửi nhu cầu, sẽ có nhân viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống của bạn.

Giải Pháp IOT | Eco-Smart

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

Giảm 50% thời gian dừng máy

  • Giảm thời gian chết.
  • Giảm chi phí bảo trì.
  • Dự báo sớm và tăng cường an toàn.
  • Giảm chi phí tiềm ẩn.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • Tăng tính cạnh tranh.
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Tổng Thể Hiệu Suất Thiết Bị (OEE)

Cải thiện 25% hiệu suất thiết bị

  • Hiểu rõ tình trạng sản xuất từng thiết bị.
  • Tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất.
  • Dự báo và bảo trì hiệu quả.
  • Tăng cường khả năng cạnh tranh.
Xem thêm

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08