Trong ngành dệt may, có nhiều loại đường ống được lắp đặt, bao gồm: đường ống nước, đường ống hơi áp suất cao, đường ống hơi áp suất thấp, hệ thống khí nén, đường ống nồi hơi, đường ống hóa chất, và đường ống axit. Mỗi loại đường ống phục vụ một mục đích khác nhau và đòi hỏi các loại van và thiết bị phù hợp để kiểm soát dòng chảy. Do đó, trong ngành dệt may, mỗi loại đường ống cần có loại van tương ứng để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho quy trình sản xuất. Tại Ecozen, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại van và thiết bị để kiểm soát lưu lượng dành cho hệ thống thông thường cũng như hệ sản phẩm vi sinh dành cho các ứng dụng đặc biệt ăn mòn như các chất axit, hóa học,…
- Model: 2014
- Size: 1/4" - 3"
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Áp suất tối đa: PN63
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

- Model: PRV57
- Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
- Size: DN15 - DN100
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250°C
- Áp suất giảm: 0,07 – 17bar
- Model: 234A
- Vật liệu: Gang xám
- Kích thước: DN15 – DN250
- Kết nối: Mặt bích
- Áp suất tối đa: 16bar
- Nhiệt độ tối đa: 300°C

- Model: 630
- Vật liệu: Gang, Thép, Thép đúc chống axit
- Kích thước: DN20 – DN400
- Kết nối: Bích
- Áp suất làm việc: PN16, PN40, PN63, PN100
- Nhiệt độ tối đa: 400°C

- Model: 5119
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: DN50 – DN300
- Kết nối: Wafer
- Áp suất tối đa:
- 16bar (DN50 - DN150)
- 10bar (DN200 - DN300)
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
- Model: RD40
- Vật liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN100
- Kết nối: DIN EN 1092/ ANSI
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC

- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Thiết bị chống tĩnh điện
- Thiết kế an toàn cháy nổ
- Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211
- Model: 215
- Vật liệu: Gang/ Đồng/ Thép/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 - DN300
- Kết nối: Mặt bích
- Áp suất tối đa: 40bar/ 63bar/ 100bar/ 160bar
- Nhiệt độ tối đa: 550°C
- Model: V16/2
- Chất liệu: Thép/ Thép Carbon/ Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN150
- Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
- Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400ºC
- Model: 2025
- Vật liệu thép không gỉ CF8M (316)
- Size: 1/4" - 4"
- Kết nối: ren
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
- Áp suất tối đa: 63bar

- Model: 2109
- Vật liệu:
- Thân van: Gang
- Đĩa van: Thép không gỉ
- Kích thước: DN50 - DN600
- Kết nối: Wafer
- Áp suất làm việc tối đa:
- 16 bar (DN50 - DN300)
- 10 bar (DN350 - DN600)
- Nhiệt độ làm việc: -20ºC ~ 120ºC

- Model: 5528
- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kích thước: DN15 – DN200
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: 40 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
- Thiết bị chống tĩnh điện
- Thiết kế an toàn cháy nổ
- Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211
- Model: 2101
- Kích thước: DN50 - DN200
- Kết nối: Wafer
- Áp suất: PN10
- Nhiệt độ: -25ºC ~ 180 ºC.
- Vật liệu: Gang, Thép không gỉ

- Model: 2102
- Vật liệu: Gang dẻo
- Kích thước: DN50 - DN300
- Kết nối: Mặt bích
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ tối đa: 80ºC

- Model: BRD-BDV
- Vật liệu: Aluminum
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 85ºC

- Model: 2041
- Chất liệu: Thép không gỉ
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 63 bar
- Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

- Model: ASF7100
- Chất liệu: Hộp kim nhôm đúc/ Thép không gỉ (304/ 316/ 316L)
- Kích thước: DN15 - DN200
- Kết nối: Bích
- Phạm vi đo: 0,3 - 3600 m³/hr
- Độ chính xác: +/- 1,5% (+/- 1,0%)
- Áp suất tối đa: 16bar (Hộp kim nhôm đúc)/ 64bar (Thép không gỉ)
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 80ºC
- Cấp bảo vệ: IP65
- Vật liệu: thép không gỉ
- Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
- Áp suất làm việc:
- 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
- 90% FSV đối với áp suất dao động.
- Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).
- Model: AVF7000-F025-623-A1-NR-H
- Vật liệu: SS316
- Kết nối: Bích DIN DN25 PN16
- Function: Display + temperature sensor
- Nhiệt độ tối đa: -40 to +280 DegC.
- Áp suất tối đa: PN16
- Installation: Remote Type with 10 m cable
- Power supply: 24 VDC
- Flow Range: 20~411 kg/h (@8barg)
- Output: 4-20 mA (2 wires) with HART signal
Feature Thermometer Model TG8 These instruments are designed for use in chemical and petrochemical processing industries, and in conventional power plants. They are built to resist the most severe operating conditions created by the ambient environment and the process medium. An TIG welded case/bulb and capillary strengthens the whole construction. A leak tight fit is...
- Model: AMC2200
- Chất liệu vỏ: Nhôm hộp kim
- Độ chính xác: +/- 0,4%
- Cấp bảo vệ: IP65

- Model: EPD
- Chất liệu: Hộp kim nhôm/ Thép không gỉ
- Size: DN40 - DN300
- Kết nối: Bích/ Clamp
- Độ chính xác: ±0.5% (0.2%)
- Áp suất hoạt động: 10bar
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120ºC
- Cấp bảo vệ: IP67
- Đạt chuẩn đo lường: OIML

- Model: SE111
- Chất liệu:
- Vỏ: Nhôm:
- Cánh quay: Thép không gỉ
- Gắn ngang
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 70ºC
- Trọng lượng: 1,7kg

- Model: JTR301
- Chất liệu: Hộp kim nhôm
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 150ºC
- Áp suất hoạt động: 0 ~ 60bar
- Khoảng cách đo: 6 - 20m
- Độ chính xác: +/- 5mm/ +/-0.1% F.S
- Cấp bảo vệ: IP67
- Tiêu chuẩn: Atex
- Model: JFR3-FMCW
- Chất liệu: Hộp kim nhôm
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 80ºC
- Áp suất hoạt động: -1 ~ 10bar
- Khoảng cách đo: 10 - 12m
- Độ chính xác:
- < 2.5m,± 5mm
- > 2.5m,± 0.2% F.S
- Cấp bảo vệ: IP67
- Model: ST18
- Dãi đo: 0 - 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
- Độ chính xác: 0,5%
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
- Cấp bảo vệ: IP65
- Model: TRPT1
- Vật liệu: AISI 316, Hộp kim nhôm
- Size: 1/2"
- Kết nối: Ren
- Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
- Cấp bảo vệ: IP66
- Chứng nhận: Atex
- Model: EAX
- Chất liệu:
- Đầu dò: PVDF
- Vỏ: Hộp kim nhôm
- Phạm vi đo tối đa: 12m
- Độ chính xác +/- 0,25% ở độ phân giải chất lỏng là 2 mm.
- Đầu ra Analog: 4 ~ 20mA hoặc 20 ~ 4mA.
- Cung cấp điện áp: 110 / 220VAC hoặc 24VDC.
- Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 70ºC.
- Model: FC/FD MINI Series
- Vật liệu: PP, PVDF, NBR, SUS304/316
- Kết nối: Ren
- Áp suất tối đa: 50bar
- Nhiệt độ tối đa: 200°C
- Vật liệu: PVDF, PP, NBR, SUS304/316
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 50bar
- Nhiệt độ tối đa: 200ºC
- Chuẩn bảo vệ: IP65
- Tiêu chuẩn: Atex
- Model: FA/FB Series
- Vật liệu phao : PVC, PP, SUS304
- Áp suất tối đa: 4,5bar
- Nhiệt độ tối đa: 170ºC
- Cấp bảo vệ: IP68
- Model: FLT21
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: DN15 - DN25
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 14bar
- Nhiệt độ tối đa: 250°C
- Model: FLT25
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: DN25
- Kết nối: Ren/ Bích
- Áp suất tối đa: 14bar
- Nhiệt độ tối đa: 250°C
- Model: IBB12
- Vật liệu: Gang
- Kích thước: 3/4" - 1"
- Kết nối: Ren
- Áp suất làm việc tối đa: 14bar
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 198ºC
- Model: WI-40/ WI-50/WI-65/ WI-80/ WI-100/ WI-125/ WI-150/ WI-200/ WI-250
- Size: DN40 - DN250
- Vật liệu: gang
- Kết nối: mặt bích PN16
- Nhiệt độ tối đa: 50ºC

- Model: RBR GR18
- Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
- Kết nối: Bích
- Áp suất tối đa: PN40
- Nhiệt độ tối đa: 300ºC
- Kích thước: 1/2"
- Áp suất hoạt động tối đa: 32bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: 239°C
- Model: 260
- Kết nối: Lắp bích
- Nhiệt độ: Max 250°C
- Áp suất : PN40
- Kích cỡ: DN25 – DN50

- Model: SF
- Vật liệu: SUS304
- Ống: 1" ~ 3"
- Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 150ºC

6 lý do nên chọn Ecozen

Ecozen được thiết kế để tiết kiệm năng lượng, giúp giảm chi phí điện năng.
Sử dụng Ecozen là một cách hiệu quả để giảm lượng khí thải và tác động đến môi trường.
Với thiết kế đơn giản và các tính năng thông minh, Ecozen dễ dàng để cài đặt và vận hành.
Ecozen có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như gia đình, văn phòng, hoặc các công trình lớn.
Được sản xuất bởi các công nghệ tiên tiến, Ecozen mang lại độ tin cậy và hiệu suất cao.
Ecozen thường đi kèm với các dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, bao gồm bảo trì và sửa chữa.