Ngành dệt nhuộm

Giải pháp van và thiết bị kiểm soát quy trình cho ngành Dệt nhuộm

Quy mô và thách thức ngành Dệt nhuộm

Ngành dệt nhuộm là một trong những ngành công nghiệp nền tảng, đóng vai trò quan trọng trong sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu. Tuy nhiên, quy trình sản xuất phức tạp, tiêu hao nhiều năng lượng, sử dụng lượng lớn nước và hóa chất, đặt ra các thách thức:

  • Tiêu hao năng lượng lớn ở các công đoạn nấu, giặt, nhuộm, sấy.
  • Kiểm soát nhiệt độ và áp suất để đảm bảo chất lượng vải đồng đều.
  • Vận hành hệ thống ổn định trong điều kiện môi trường sản xuất khắc nghiệt.
  • Xử lý nước thải đạt chuẩn để đáp ứng các yêu cầu về môi trường.
  • Đáp ứng các quy định khắt khe về bảo vệ môi trường, giảm phát thải carbon và phát triển bền vững.

Quy trình sản xuất dệt nhuộm và giải pháp Ecozen

Kéo sợi, chải ghép, đánh ống
  1. Vấn đề thực tế: Kiểm soát bụi, bảo vệ thiết bị quay nhanh.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Giảm hao hụt sợi, tăng độ chính xác vận hành, đảm bảo an toàn lao động.
  1. Vấn đề thực tế:Mất nhiệt trong lô sấy, thất thoát dung dịch hồ, khó kiểm soát nhiệt độ, thất thoát lượng lớn nước ngưng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tối ưu tiêu thụ hơi, ổn định chất lượng hồ sợi, kéo dài tuổi thọ thiết bị, thu hồi nước ngưng tiết kiệm năng lượng.
2027-1

Van bi 2 mảnh Genebre Model 2528 :

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

2027

Van bi 3 mảnh inox nối hàn Genebre Model 2027 :

  • Model: 2027
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 4"
  • Kết nối: Hàn (socket weld)
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

5635

Van bi inox điều khiển bằng điện Genebre Model 5635 :

  • Model: 5635
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4″ – 4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
qr code

IB12-2-1

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB30

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

IB12

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB12

  • Model: IB12
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

PV40

  • Model: PV40
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 300ºC

  • Size: DN20, DN25
  • Chất liệu: inox 304/ 316L
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Chiều dài: 300mm, 700mm, 1000mm,…
  • Đạt chuẩn: UL/FM

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KD

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng DCAMAT model POPS- K

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16. Mặt bích ASME B16.5 Class 150 có sẵn theo yêu cầu.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

  1. Vấn đề thực tế: Khó kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm môi trường ảnh hưởng đến chất lượng vải.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Duy trì điều kiện sản xuất lý tưởng, nâng cao năng suất dệt.
EST110-1-1

  • Hãng: Finetek
  • Model: EST10000-A
  • Dải đo nhiệt độ: -10 đến 85°C
  • Độ phân giải: 0.1°C
  • Chiều dài cáp tối đa: 30 m
  • Số lượng điểm đo (cảm biến) tối đa: 30 điểm
  • Vị trí điểm đo: Một cảm biến tích hợp mỗi mét chiều dài cáp

Đồng hồ đo nhiệt độ Nuova Fima Model TB7 :

  • Kích thước: 2,5″, 3″, 4″, 5″ (63-80-100-125 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -10 ~ 450°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo lường: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: thép không gỉ, uốn.
  • Cửa sổ: plexiglas.
  • Mặt số: nhôm, màu trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

EST110-1

  • Model: EST10000-B
  • Chiều dài: 1- 30m
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 85°C

  1. Vấn đề thực tế: An toàn hơn trong vận hành, tiết kiệm gas, kiểm soát chính xác tốc độ máy.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: An toàn hơn trong vận hành, tiết kiệm gas, kiểm soát chính xác tốc độ máy.
ASF7100

  • Model: ASF7100
  • Chất liệu: Hộp kim nhôm đúc/ Thép không gỉ (304/ 316/ 316L)
  • Kích thước: DN15 - DN200
  • Kết nối: Bích
  • Phạm vi đo: 0,3 - 3600 m³/hr
  • Độ chính xác: +/- 1,5% (+/- 1,0%)
  • Áp suất tối đa: 16bar (Hộp kim nhôm đúc)/ 64bar (Thép không gỉ)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 80ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65

PRV25-1

Van Giảm Áp Adca Model P20P

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

  1. Vấn đề thực tế: Nhiệt độ nước giũ không ổn định gây giảm hiệu quả enzyme, thất thoát nước ngưng khi gia nhiệt.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Duy trì nhiệt độ giũ hồ ổn định, nâng cao hiệu quả giũ hồ, tiết kiệm hơi, thu hồi nước ngưng.

Đồng hồ đo áp suất đặc trưng Model MGS18 :

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

Đồng hồ áp suất cao Nuova Fima Model OM:
• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model SP :
  • Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
  • Hàn: AISI 316L TIG.
  • Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

VF20

Van hơi chữ ngã Adca Model VF20:

  • Model: VF20
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN250
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
qr code

PRV25-1

Van Giảm Áp Adca Model P20P

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

596

  • Model: 596
  • Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: 25x32 - 400x500
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 62bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 400ºC

995

  • Model: 995
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 10x15 - 15x15
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 144bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 250ºC

TH36-1-2

Bẫy Hơi Nhiệt Tĩnh Adca Model TH32i

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

IB12-2-1

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB30

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

FLT16

Bẫy hơi phao Adca Model FLT16 :

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C
Bẫy hơi phao Adca Model FLT16

EST110-1-1

  • Hãng: Finetek
  • Model: EST10000-A
  • Dải đo nhiệt độ: -10 đến 85°C
  • Độ phân giải: 0.1°C
  • Chiều dài cáp tối đa: 30 m
  • Số lượng điểm đo (cảm biến) tối đa: 30 điểm
  • Vị trí điểm đo: Một cảm biến tích hợp mỗi mét chiều dài cáp

TRPT1

  • Model: TRPT1
  • Vật liệu: AISI 316, Hộp kim nhôm
  • Size: 1/2"
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
  • Cấp bảo vệ: IP66
  • Chứng nhận: Atex

JTR301-7

  • Model: EC
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Cảm biến: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65.

ST18

  • Model: ST18
  • Dãi đo: 0 - 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KD

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng DCAMAT model POPS- K

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16. Mặt bích ASME B16.5 Class 150 có sẵn theo yêu cầu.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

  1. Vấn đề thực tế: Yêu cầu nhiệt độ cao, dễ thất thoát năng lượng, rủi ro áp suất vượt ngưỡng, thất thoát nước ngưng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: An toàn trong vận hành nhiệt cao, tiết kiệm hơi, thu hồi nước ngưng, nâng cao chất lượng xử lý vải.

Đồng hồ đo áp suất đặc trưng Model MGS18 :

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

Đồng hồ áp suất cao Nuova Fima Model OM:
• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model SP :
  • Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
  • Hàn: AISI 316L TIG.
  • Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

VF20

Van hơi chữ ngã Adca Model VF20:

  • Model: VF20
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN250
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
qr code

PRV25-1

Van Giảm Áp Adca Model P20P

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25.
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

PRV25

  • Model: PRV25
  • Vật liệu: Thép Carbon/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Bích/ Ren
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 210ºC
  • Áp suất giảm: 0,3 ~ 8,6bar

596

  • Model: 596
  • Vật liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: 25x32 - 400x500
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 62bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -60 ~ 400ºC

IB12-2-1

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB30

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

JTR301-7

  • Model: EC
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Cảm biến: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KD

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

5611

Van bướm điều khiển điện Genebre Model 5611

  • Model: 5611
  • Chất liệu:
    • Thân van: Gang dẻo
    • Đĩa van: Thép không gỉ
    • Seat: PTFE
  • Size: DN50 - DN300
  • Kiểu kết nối: Wafer
  • Áp suất làm việc tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ làm việc: -25ºC ~ 180ºC

5119

Van bướm điều khiển khí nén Genebre Model 5119 :

  • Model: 5119
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa:
    • 16bar (DN50 - DN150)
    • 10bar (DN200 - DN300)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C

TH36-1-1

Bẫy Hơi Nhiệt Tĩnh Adca Model TH21

  • Kích thước: 1/2"; DN 15
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 21bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

PCS1

  • Model: PCS1
  • Vỏ: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4"
  • Kết nối: Ren
  • Dãi đo: 0 ... 600bar
  • Độ chính xác: < +/- 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 125ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65/ IP67

  1. Vấn đề thực tế: Kiểm soát hóa chất tẩy trắng, nhiệt độ xử lý không đều, thất thoát nước ngưng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tẩy trắng đồng đều, tiết kiệm hóa chất, thu hồi nước ngưng, tăng độ trắng và độ bền vải.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KD

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

JTR301-7

  • Model: EC
  • Chất liệu:
  • Vỏ: Hộp kim nhôm
  • Cảm biến: Thép không gỉ
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất đo: 0.1 ~ 100 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 150ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65.

Van Điều Khiển Prisma PAW-DN25- PN40 :

  • Vật liệu: Inox SS304
  • Kích thước: DN15 – DN100
  • Kết nối: Mặt bích
qr code

IB12-2

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB30SS

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

FLT25

Bẫy hơi phao Adca Model FLT25 :

  • Model: FLT25
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

EST110-1-1

  • Hãng: Finetek
  • Model: EST10000-A
  • Dải đo nhiệt độ: -10 đến 85°C
  • Độ phân giải: 0.1°C
  • Chiều dài cáp tối đa: 30 m
  • Số lượng điểm đo (cảm biến) tối đa: 30 điểm
  • Vị trí điểm đo: Một cảm biến tích hợp mỗi mét chiều dài cáp

TRPT1

  • Model: TRPT1
  • Vật liệu: AISI 316, Hộp kim nhôm
  • Size: 1/2"
  • Kết nối: Ren
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300ºC
  • Cấp bảo vệ: IP66
  • Chứng nhận: Atex

ST18

  • Model: ST18
  • Dãi đo: 0 - 600 bar (-1 ~ 0bar/ -1 ~ 24bar Khi có yêu cầu)
  • Độ chính xác: 0,5%
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 85ºC
  • Cấp bảo vệ: IP65

Trạm bơm thu hồi nước ngưng DCAMAT model POPS- K

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16. Mặt bích ASME B16.5 Class 150 có sẵn theo yêu cầu.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

  1. Vấn đề thực tế: Tiêu hao nước và hơi lớn, kiểm soát nhiệt độ không hiệu quả.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tiết kiệm nước, kiểm soát hiệu quả nhiệt độ giặt, tăng độ bền sợi vải.
2027-1

Van bi 2 mảnh Genebre Model 2528 :

  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC
  • Thiết bị chống tĩnh điện
  • Thiết kế an toàn cháy nổ
  • Bộ truyền động lắp trực tiếp theo ISO 5211

2027

Van bi 3 mảnh inox nối hàn Genebre Model 2027 :

  • Model: 2027
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4" - 4"
  • Kết nối: Hàn (socket weld)
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC

5635

Van bi inox điều khiển bằng điện Genebre Model 5635 :

  • Model: 5635
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: 1/4″ – 4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 63bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180ºC
qr code

5119

Van bướm điều khiển khí nén Genebre Model 5119 :

  • Model: 5119
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN50 – DN300
  • Kết nối: Wafer
  • Áp suất tối đa:
    • 16bar (DN50 - DN150)
    • 10bar (DN200 - DN300)
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C

  • Vật liệu: Gang, Gang dẻo
  • Kết nối: Wafer, Bích, Lug
  • Size: DN25 - DN1600
  • Áp suất tối đa: 25 bar
qr code

PN25

Van bướm tay gạt nối Sigeval Model FL(w)_PN25 :

  • Model: FL(w)_PN25
  • Vật liệu: Gang GG25
  • Kích thước: DN25 - DN500
  • Kết nối: Bích kẹp (wafer)
  • Áp suất tối đa: PN25

PV40

  • Model: PV40
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 300ºC

5114

Van bướm inox điều khiển khí nén Genebre Model 5114 :

  • Model: 5114
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50 – DN200
  • Kết nối: Wafer
  • Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
  • Áp suất tối đa: 10 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -25 ~ 180°C

5528

Van bi điều khiển khí nén Genebre Model 5528 :

  • Model: 5528
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 – DN200
  • Kết nối: Bích
  • Khí nén đầu vào: 2 – 8bar
  • Áp suất tối đa: 40 bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -30 ~ 180ºC

  1. Vấn đề thực tế: Khó kiểm soát áp suất, lưu lượng hơi/nước, ảnh hưởng chất lượng nhuộm/in, thất thoát nước ngưng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Đảm bảo đồng đều màu sắc, tiết kiệm năng lượng, thu hồi nước ngưng, tối ưu chi phí vận hành.
V253-1

Van cầu ADCA model VF40

  • Kích thước: DN 15 đến DN 150.
  • Kết nối: bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300 ºC.

219

Van cầu Zetkama Model 219 :

  • Model: V253
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 350ºC

EV25S/ EV25G-1

Van Cầu Điều Khiển Điện ON/OFF ADCA Model EV15 :

  •  Model:
    • EV15S – thép cacbon.
    • EV15i – thép không gỉ.
  • Kích thước: 1/2" đến 6".
  • Kiểu kết nối: Mặt bích ASME B16.5 Class 150 or 300.
  • Áp suất hoạt động tối đa: 50 bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 400 ºC.

Van Điều Khiển Prisma PAW-DN25- PN40 :

  • Vật liệu: Inox SS304
  • Kích thước: DN15 – DN100
  • Kết nối: Mặt bích
qr code

  • Model: AMF601
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Độ chính xác: +/- 0,5% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68
qr code

APF850

  • Model: APF850
  • Chất liệu: Gang xám/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN40
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Phạm vi đo: 5-5000 L/hr
  • Độ chính xác: +/- 0,5% (+/- 0,2%)
  • Áp suất tối đa: 19bar
  • Nhiệt dộ hoạt động: -10 ~ 120ºC (-10 ~ 150ºC)
  • Cấp bảo vệ: IP65

MUT1000EL

  • Model: MUT1000EL
  • Size: DN25 - DN300
  • Chất liệu: Vỏ thân: Thép Carbon (Inox 304) / Ống lưu lượng: Nhựa PA6 / Đệm: PTFE 180 (Ebonite 80)
  • Áp suất hoạt động:
    • 40bar < DN150
    • 16bar > DN200
  • Nhiệt độ hoạt động: PTFE: -40 ~ 130ºC (180ºC nếu yêu cầu) / Ebonite: -40 ~ 80ºC
  • Cấp bảo vệ: IP68
  • Đạt chuẩn: OIML

Đồng hồ đo nhiệt độ Nuova Fima Model TB7 :

  • Kích thước: 2,5″, 3″, 4″, 5″ (63-80-100-125 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -10 ~ 450°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo lường: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: thép không gỉ, uốn.
  • Cửa sổ: plexiglas.
  • Mặt số: nhôm, màu trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

Đồng hồ đo nhiệt độ Nuova Fima Model TB8 :

  • Kích thước: 4″, 5″, 6″ (100, 125, 150 mm)
  • Kết nối: Ren
  • Phạm vi đo: -40 ~ 500°C
  • Áp suất tối đa: 200 psi – 15 bar
  • Cấp bảo vệ: IP55 theo EN 60529 / IEC 529.
  • Phần tử đo: hình xoắn ốc hai kim loại.
  • Vỏ: thép không gỉ.
  • Vòng: khóa lưỡi lê bằng thép không gỉ.
  • Mặt đồng hồ: kính cường lực.
  • Mặt số: nhôm trắng với các vạch đen.
  • Kim quay: nhôm, màu đen.

Đồng hồ đo áp suất đặc trưng Model MGS18 :

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

Đồng hồ áp suất cao Nuova Fima Model OM:
• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model SP :
  • Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
  • Hàn: AISI 316L TIG.
  • Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KD

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng DCAMAT model POPS- K

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16. Mặt bích ASME B16.5 Class 150 có sẵn theo yêu cầu.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

  1. Vấn đề thực tế: Thất thoát nhiệt lớn, tiêu hao năng lượng trong quá trình sấy, thất thoát nước ngưng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Rút ngắn thời gian sấy, tiết kiệm năng lượng, thu hồi nước ngưng, nâng cao hiệu quả hoàn tất sản phẩm.
V253-1

Van cầu ADCA model VF40

  • Kích thước: DN 15 đến DN 150.
  • Kết nối: bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 300 ºC.

219

Van cầu Zetkama Model 219 :

  • Model: V253
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 – DN150
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 350ºC

2233N

Van cầu thép đen Genebre Model 2233N :

  • Model: 2233N
  • Vật liệu: Thép đen
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 140bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 420ºC

IB12-2-1

Bẫy Hơi Gầu Đảo Adca Model IB30

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: 1/2″ – 3/4″
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C
  • Công suất xả tối đa: 530 kg/h.

IB36i

Bẫy hơi gầu đảo Adca Model IB36i :

  • Model: IB36i
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất làm việc tối đa: 27bar
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400ºC

PV40

  • Model: PV40
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 40bar/ 100bar (Khi có yêu cầu)
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 300ºC

  • Size: DN20, DN25
  • Chất liệu: inox 304/ 316L
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Chiều dài: 300mm, 700mm, 1000mm,…
  • Đạt chuẩn: UL/FM

Trạm bơm thu hồi nước ngưng ADCAMAT model POPS- KT

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

Trạm bơm thu hồi nước ngưng DCAMAT model POPS- K

  • Tất cả các kết nối đều là mặt bích EN 1092-1 PN 16. Mặt bích ASME B16.5 Class 150 có sẵn theo yêu cầu.
  • Mặt bích ren và/hoặc các tiêu chuẩn kết nối khác có sẵn theo yêu cầu.

  1. Vấn đề thực tế: Khó kiểm soát độ lông vải, cần vận hành ổn định.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Tăng độ mềm mại, giữ ấm, tạo giá trị gia tăng cho vải.
  1. Vấn đề thực tế: Lượng nước thải lớn, nhiều hóa chất và kim loại nặng.
  2. Lợi ích giải pháp Ecozen mang lại: Đảm bảo xả thải đạt tiêu chuẩn, hỗ trợ chứng nhận môi trường, bảo vệ thương hiệu doanh nghiệp.

  • Model: AVF7000-F025-623-A1-NR-H
  • Vật liệu: SS316
  • Kết nối: Bích DIN DN25 PN16
  • Function: Display + temperature sensor
  • Nhiệt độ tối đa: -40 to +280 DegC.
  • Áp suất tối đa: PN16
  • Installation: Remote Type with 10 m cable
  • Power supply: 24 VDC
  • Flow Range: 20~411 kg/h (@8barg)
  • Output: 4-20 mA (2 wires) with HART signal

Đồng hồ đo áp suất đặc trưng Model MGS18 :

  • Model: MGS18
  • Vật liệu: thép không gỉ
  • Nhiệt độ hoạt động: - 40 đến 150 độ C
  • Áp suất làm việc:
    • 100% FSV đối với áp suất tĩnh;
    • 90% FSV đối với áp suất dao động.
    • Giới hạn áp suất quá mức: 30% FSV (tối đa 12 giờ).

Đồng hồ áp suất cao Nuova Fima Model OM:
• Phạm vi: 0 – 1600bar
• Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 120°C
• Áp suất làm việc: tối đa 75%
• Mức độ bảo vệ: IP67
• Màng chắn: AISI 316L
• Hàn: AISI 316L TIG
• Vỏ: thép không gỉ.

Đồng hồ áp suất Nuova Fima Model SP :
  • Phạm vi đo: -1 ~ 40bar
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 100°C
  • Áp suất làm việc: tối đa 75%
  • Mức độ bảo vệ: IP67 theo EN 60529 / IEC 529
  • Hàn: AISI 316L TIG.
  • Vỏ: được đánh bóng bằng điện AISI 304

APF850-1-1-1-1

  • Vật liệu:
  • Thân, Nắp & Mặt bích: Gang / Thép không gỉ 316
  • Rô to: Polyphenylen sunfua (PPS)
  • Vòng đệm: PTFE
  • Vỏ đồng hồ: Hợp kim nhôm
  • Kết nối: mặt bích

AMF900

  • Model: AMF900
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN2000
  • Kết nối: Bích
  • Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ 180ºC
  • Áp suất tối đa: 350 kgf/cm²
  • Phạm vi đo: 0,25 - 12 m/s
  • Độ chính xác: +/- 0,4% (+/- 0,2%)
  • Tiêu chuẩn: IP67/ IP68

Van Điều Khiển Prisma PAW-DN25- PN40 :

  • Vật liệu: Inox SS304
  • Kích thước: DN15 – DN100
  • Kết nối: Mặt bích
qr code

PV403

  • Model: PV403
  • Chất liệu: Thép/ Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN50
  • Kết nối: Bích/ Ren (Khi có yêu cầu)
  • Áp suất hoạt động tối đa: 25bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 300ºC

JTR301-12

  • Nhiệt độ hoạt động: -40~150℃
  • Áp suất hoạt động: 0~40 bar
  • Cấp bảo vệ: IP67
  • Kết nối: G1-1/2”A.

6 Lợi ích khi đồng hành cùng Ecozen

1. Tối ưu hóa năng lượng

Thiết bị tiết kiệm hơi, điện, nước.

Ổn định các thông số kỹ thuật trong từng công đoạn.

Giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

Giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp hướng tới sản xuất bền vững.

Hỗ trợ kỹ thuật trên phạm vi toàn quốc, xử lý sự cố kịp thời tránh gián đoạn hệ thống.

Bạn chỉ cần gửi nhu cầu, sẽ có nhân viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn và lựa chọn thiết bị phù hợp với hệ thống của bạn.

Giải Pháp IOT | Eco-Smart

Giải Pháp Giám Sát Tình Trạng Thiết Bị (ECM)

Giảm 50% thời gian dừng máy

  • Giảm thời gian chết.
  • Giảm chi phí bảo trì.
  • Dự báo sớm và tăng cường an toàn.
  • Giảm chi phí tiềm ẩn.
  • Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • Tăng tính cạnh tranh.
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Và Bảo Toàn Năng Lượng (EEC)

Giúp tiết kiệm 20% năng lượng

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
  • Hỗ trợ tuân thủ và báo cáo chính xác.
  • Hỗ trợ tính bền vững và giảm tác động đến môi trường.
Xem thêm

Giải Pháp Giám Sát Tổng Thể Hiệu Suất Thiết Bị (OEE)

Cải thiện 25% hiệu suất thiết bị

  • Hiểu rõ tình trạng sản xuất từng thiết bị.
  • Tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất.
  • Dự báo và bảo trì hiệu quả.
  • Tăng cường khả năng cạnh tranh.
Xem thêm

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08