Bẫy hơi

Showing 1–40 of 89 results

Bẫy hơi

Bẫy hơi (Steam Trap) hay còn gọi là cốc ngưng tụ, bộ xả ngưng, hoặc van cóc là thiết bị tự động loại bỏ nước ngưng trong hệ thống hơi, giúp duy trì hiệu suất và an toàn vận hành. Tại Ecozen, chúng tôi cung cấp đa dạng bẫy hơi chất lượng cao từ ADCA, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp: Bẫy hơi phao, Bẫy hơi đồng tiền, Bẫy hơi lưỡng kim, Bẫy hơi gầu đảo, Bẫy hơi vi sinh.
Với hơn 16 năm kinh nghiệm, Ecozen cam kết mang đến giải pháp hơi tối ưu, sản phẩm chất lượng và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ kỹ thuật 24/7 trọn đời.
Xem thêm
Model: FA45.1-1-1-1-1

Bẫy phao khí nén ADCA model FA45.3

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 11/2” to 2”; DN 40 đến DN 50
  • Kết nối: Ren/bích/hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC

Model: FA45.1-1-1-1

Bẫy phao khí nén ADCA model FA16SS

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2" and 3/4"
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 180ºC

Model: FA45.1-1-1

Bẫy phao khí nén ADCA model FA35.3

  • Kích thước: 11/2" and 2"; DN 40 và DN 50.
  • Kết nối: Ren/Bích/hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC

Model: FA45.1-1

Bẫy Phao Khí Nén Adca Model Fa25.3

  • Kích thước: 11/2" and 2"; DN 40 và DN 50
  • Kết nối: Ren/Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar Nhiệt độ tối đa: 250ºC.

Model: TH36-1-2

Bẫy Hơi Nhiệt Tĩnh Adca Model TH32i

  • Vật liệu: Thép không ghỉ
  • Kích thước: 1/2” to 1”; DN 15 đến DN 25
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

Model: TH36-1-1

Bẫy Hơi Nhiệt Tĩnh Adca Model TH21

  • Kích thước: 1/2"; DN 15
  • Kết nối: Ren/ bích
  • Áp suất tối đa: 21bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250 ºC
  • Công suất xả tối đa: 795kg/h.

Model: TH36-1

Bẫy Hơi Nhiệt Tĩnh Adca Model TH13

  • Kích thước: 1/2”
  • Kết nối: Ren
  • Áp suất tối đa: 16bar
  • Nhiệt độ tối đa: 260 ºC
  • Công suất xả tối đa: 360kg/h.

Model: FLT16

  • Model: FLT16
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích (EN)
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 198°C

Model: FA45.1

  • Model: FA45.1
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C

Model: FA41.1

  • Model: FA41.1
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C

Model: FA35.1

  • Model: FA35.1
  • Chất liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C

Model: FA31.1

  • Model: FA31.1
  • Chất liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300°C

Model: FA21.1

  • Model: FA21.1
  • Chất liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT49TW

  • Model: FLT49TW
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT39TW

  • Model: FLT39TW
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT29TW

  • Model: FLT29TW
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN80 - DN100
  • Kết nối: Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT25

  • Model: FLT25
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT21

  • Model: FLT21
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT20

  • Model: FLT20
  • Vật liệu: Gang
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 14bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: DT42/2

  • Model: DT42/2
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 42bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300ºC

Model: DT40/2

  • Model: DT40/2
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN10 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: 40bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300ºC

Model: BM90

  • Model: BM90
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN250
  • Nhiệt độ tối đa: 525ºC

Model: BM89

  • Model: BM89
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN160
  • Nhiệt độ tối đa: 525ºC

Model: BM88

  • Model: BM88
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN100
  • Nhiệt độ tối đa: 500ºC

Model: BM87

  • Model: BM87
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN63
  • Nhiệt độ tối đa: 425ºC

Model: BM32 DN40 - 50

  • Model: BM32 DN40 - 50
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN40 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất tối đa: PN40
  • Nhiệt độ tối đa: 300ºC

Model: BM32 DN15 - 25

  • Model: BM32 DN15 - 25
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 300ºC

Model: BM20i

  • Model: BM20i
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Size: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 17bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250ºC

Model: TSS7

  • Molde: TSS7
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: 1/2" - 1"
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất hoạt động tối đa: 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 165ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: TSS6H

  • Molde: TSS6H
  • Chất liệu: Thép không gỉ
  • Size: 1/2" - 1 1/2"
  • Kết nối: Clamp
  • Áp suất hoạt động tối đa: 6bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 165ºC
  • Đạt chuẩn: EHEDG

Model: CDV32

  • Model: CDV32
  • Chất liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 - DN20
  • Kết nối: Ren/ Bích/ Hàn
  • Áp suất hoạt động tối đa: 22bar
  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 250ºC
  • Lưu lượng xả tối đa: 780 kg/h

Model: FLT49

  • Model: FLT49
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT47

  • Model: FLT47
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN40 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT45

  • Model: FLT45
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT41

  • Model: FLT41
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT40

  • Model: FLT40
  • Vật liệu: Thép không gỉ
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT39

  • Model: FLT39
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT37

  • Model: FLT37
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN40 - DN50
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT35

  • Model: FLT35
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C

Model: FLT31

  • Model: FLT31
  • Vật liệu: Thép Carbon
  • Kích thước: DN15 - DN25
  • Kết nối: Ren/ Bích
  • Áp suất tối đa: 32bar
  • Nhiệt độ tối đa: 250°C


6 lý do nên chọn Ecozen

Nhập khẩu Châu Âu, đầy đủ giấy tờ xuất xứ.

Ecozen tư vấn giải pháp cải thiện/mở rộng hệ thống và tối ưu năng lượng.

Bảo hành 1 đổi 1. Hỗ trợ kỹ thuật toàn quốc 24/7. Hội thảo kỹ thuật miễn phí.

4 Văn phòng tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. Ecozen cung cấp sản phẩm dịch vụ phạm vi toàn quốc.

Đội ngũ kỹ thuật giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm và tư vấn tận tâm.

Kho hàng có sẵn, đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng.

Giải pháp IoT

h

Factory Brain – Giải pháp chuyển đổi số toàn diện

  • Giảm 10% – 30% chi phí năng lượng của tổ chức.
  • Thiết lập chuẩn mực và cải tiến liên tục.
  • Dữ liệu năng lượng thời gian thực.
  • Tăng hiệu quả sản xuất.
XEM THÊM
h

Dịch Vụ Thực tế Tăng Cường (Augmented Reality Services – ARS)

Tăng 40% hiệu suất

  • Hợp tác và phản hồi từ xa theo thời gian thực.
  • Tăng cường Hiệu Suất.
  • Đào tạo và chia sẻ kiến thức nhanh hơn.
  • Thao tác rảnh tay mượt mà.
  • Giảm thời gian ngừng hoạt động của máy móc.
XEM THÊM

Hỗ trợ kỹ thuật / tư vấn báo giá

0901 19 06 08

    Chat Zalo
    Gọi 0901 19 06 08